Cú Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Chí Tân Tiếng Việt là gì?
  • lạt Tiếng Việt là gì?
  • Tây Kỳ Tiếng Việt là gì?
  • Cấn Hữu Tiếng Việt là gì?
  • gié Tiếng Việt là gì?
  • giai tầng Tiếng Việt là gì?
  • quật khởi Tiếng Việt là gì?
  • thấu triệt Tiếng Việt là gì?
  • Mạ Tiếng Việt là gì?
  • mận Tiếng Việt là gì?
  • cầu tự Tiếng Việt là gì?
  • thục địa Tiếng Việt là gì?
  • quăn Tiếng Việt là gì?
  • chim muông Tiếng Việt là gì?
  • muối Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cú trong Tiếng Việt

cú có nghĩa là: - 1 dt. Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành: hôi như cú.. - 2 (F. coup) dt. . . Đòn đánh nhanh, mạnh: cho cú đấm đánh những cú hiểm đá cú phạt. . . Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh: bị lừa một cú đau.. - 3 vt. thgtục Cay cú: cú vì thua học giỏi mà thi trượt nên rất cú.. - 4 dt. Câu: Viết chưa thành câu thành cú câu cú.

Đây là cách dùng cú Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cú là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cú Là J