Bố Cục: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: bố cục
Bố cục đề cập đến việc sắp xếp hoặc thiết kế các thành phần trong không gian, tài liệu, trang web hoặc phương tiện khác. Bố cục xác định cấu trúc trực quan, luồng và tổ chức nội dung để nâng cao khả năng đọc và khả năng sử dụng. Bố cục hiệu quả xem ...Read more
Definition, Meaning: layouts
Layouts refer to the arrangement or design of elements within a space, document, webpage, or other medium. The layout determines the visual structure, flow, and organization of content to enhance readability and usability. Effective layouts consider ... Read more
Pronunciation: bố cục
bố cụcPronunciation: layouts
layouts |ˈleɪaʊts|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- deGerman Layout
- esSpanish disposición
- frFrench mise en page
- hiHindi लेआउट
- itItalian disposizione
- kmKhmer ប្លង់
- loLao ຮູບແບບ
- msMalay susun atur
- ptPortuguese layout
- thThai เค้าโครง
Phrase analysis: bố cục
- bố – sets
- cục – apolar, Bure
Synonyms: bố cục
Synonyms: layouts
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed chính trị- 1capitalism
- 2politics
- 3scorpio
- 4Viljandi
- 5aer
Examples: bố cục | |
---|---|
Digital Spy cũng tích cực tương tự, cũng cho bộ phim bốn sao và gọi đây là “một phần nhân vật thuyết phục và khá tàn khốc”. | Digital Spy was similarly positive, also giving the film four stars and calling it “a convincing and fairly devastating character piece”. |
Carnosine dường như bảo vệ trong đột quỵ do thiếu máu cục bộ thực nghiệm bằng cách ảnh hưởng đến một số cơ chế được kích hoạt trong đột quỵ. | Carnosine appears to protect in experimental ischemic stroke by influencing a number of mechanisms that are activated during stroke. |
Chuyên môn quân sự chính của Blizzard là giảng viên huấn luyện chiến tranh Bắc Cực, và chuyên ngành quân sự thứ cấp của anh ấy là bộ binh. | Blizzard's primary military specialty is Arctic warfare training instructor, and his secondary military specialty is infantry. |
Sử dụng carnosine đã được chứng minh là có đặc tính bảo vệ tim mạch, bảo vệ chống lại tổn thương do tái tưới máu do thiếu máu cục bộ và bệnh cơ tim do doxorubicin gây ra. | Carnosine administration has been shown to have cardioprotective properties, protecting against ischaemia-reperfusion injury, and doxorubicin-induced cardiomyopathy. |
Hệ thống tòa án xét xử là một hệ thống pháp luật trong đó tòa án, hoặc một bộ phận của tòa án, tham gia tích cực vào việc điều tra các tình tiết của vụ án. | An inquisitorial system is a legal system in which the court, or a part of the court, is actively involved in investigating the facts of the case. |
Fonseca và bộ chỉ huy cấp cao của hải quân phải đối mặt với hai lựa chọn cực kỳ khó hiểu. | Fonseca and the navy's high command were faced with two extremely unpalatable choices. |
Tôi đang cho bạn cơ hội thực hiện chuyển khoản tương tự, sử dụng mức độ ưu tiên cao nhất của tôi để nó được ưu tiên hơn tất cả việc sử dụng máy tính cục bộ khác. | I am offering you a chance to make a similar transfer, using my highest priority so that it takes precedence over all other local computer usage. |
Chiến dịch này có ý nghĩa ngoài kết quả chiến thuật và cục bộ tức thì. | This campaign had significance beyond the immediate tactical and local outcome. |
Trong hình học hệ mét, đường trắc địa là một đường cong mà ở mọi nơi cục bộ là một bộ thu nhỏ khoảng cách. | In metric geometry, a geodesic is a curve which is everywhere locally a distance minimizer. |
Hình nền sẽ được gỡ bỏ và các bức tường sẽ được trát lại. | The wallpaper will be removed and the walls will be plastered. |
Một tấm chắn trên đầu đại bàng giúp loại bỏ nỗi sợ hãi của loài chim đối với con người. | A blinder on the eagle’s head helps eliminate the bird’s fear of humans. |
Cha mẹ ban đầu của bạn đã bỏ rơi bạn. | Your original parents abandoned you. |
Các con tàu của họ tiếp tục ôm lấy bờ biển phía nam của Tây Ban Nha cho đến khi họ đến một khu vực có tên là Tartessus. | Their ships continued to hug the southern coast of Spain until they came to an area called Tartessus. |
Chúng tôi kinh doanh sách Kinh Thánh để lấy gà, trứng và các sản phẩm làm vườn, cũng như các mặt hàng như pin cũ và nhôm bỏ đi. | We traded Bible literature for chickens, eggs, and garden produce, as well as such items as old batteries and discarded aluminum. |
Tôi từng sống trong một chiếc xe tải trong rừng với bố tôi. | I used to live in a van in the woods with me dad. |
Các loài phá hoại, xâm lấn, độc hại, có hại cho cơ thể của toàn bộ. | Species is destructive, invasive, noxious, harmful to the body of the whole. |
Tôi nghĩ rằng đó là một vi-rút Trojan được cấy vào hệ thống, nhưng trừ khi nó được gắn vào bộ nhớ đệm RAM đổi tên. | I thought it was a Trojan virus implanted on the system, but unless it was Iocked into a renaming RAM cache. |
Vậy thì tại sao tôi lại có ba tuyên bố khác nhau ... từ ba trong số các deckhands của bạn ... nói rất nhiều rằng họ đều nhìn thấy bạn và bạn đang ở bất cứ đâu ngoại trừ giá đỡ của bạn? | Then why do I have three different statements... from three of your deckhands... stating variously that they all saw you and you were anywhere but in your rack? |
Tại sao, trong một số ngôn ngữ, chẳng hạn như tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, tôi vẫn được gọi là fósforo! | Why, in some languages, such as Spanish and Portuguese, I am still called a fósforo! |
Một vụ giết người do ghen tuông không phải là vấn đề nội bộ của Lodge. | A murder committed out of jealousy is no internal matter for the Lodge. |
Bạn đã từ bỏ gia phả hay cuộc sống cá nhân của tôi thú vị hơn? | Did you give up on genealogy or is my personal life more interesting? |
Bạn nghĩ rằng chúng tôi đã bỏ lỡ một cái gì đó? | You think we missed something? |
Chỉ là bộ đồng phục tù hôi thối đó. | Just that smelly prison uniform. |
Nga bác bỏ cả hai yêu cầu. | Russia rejected both demands. |
Tôi rất tiếc vì đã bỏ bê sức khỏe của mình. | I regret having neglected my health. |
Tôi thích đi bộ, đặc biệt là vào buổi sáng. | I like walking, especially in the morning. |
Ai đó đã đột nhập vào nhà tôi và bỏ trốn hết số tiền của tôi. | Someone broke into my house and ran away with all of my money. |
Anh từ bỏ ước mơ trở thành phi công. | He gave up his dream of becoming a pilot. |
Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ hướng dẫn này và thông tin bổ sung trong phiên bản mở rộng của hướng dẫn này có sẵn tại trang web của chúng tôi. | Before using this product, carefully read this manual and the additional information in the expanded version of this manual available at our Web site. |
Cảm thấy mệt mỏi vì đi bộ ở quê, anh chợp mắt. | Feeling tired from walking in the countryside, he took a nap. |
Từ khóa » Bố Cục In English
-
Bố Cục Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
BỐ CỤC - Translation In English
-
Glosbe - Bố Cục In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Definition Of Bố Cục - VDict
-
BỐ CỤC In English Translation - Tr-ex
-
VỀ BỐ CỤC In English Translation - Tr-ex
-
Nghĩa Của "bố Cục" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của Từ : Bố Cục | Vietnamese Translation
-
Bố Cục In English
-
Bố Cục - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Meaning Of 'bố Cục' In Vietnamese - English
-
Bố Cục Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bố Cục In English With Contextual Examples - MyMemory - Translation
-
Results For Bố Cục In Translation From Vietnamese To English
-
Bố Cục - Vietnamese To English Translation
-
"bố Cục Trang Trí" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"bố Cục" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore