Bó Gối - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
bó gối IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Động từ
- 1.2.1 Đồng nghĩa
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓɔ˧˥ ɣoj˧˥ | ɓɔ̰˩˧ ɣo̰j˩˧ | ɓɔ˧˥ ɣoj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓɔ˩˩ ɣoj˩˩ | ɓɔ̰˩˧ ɣo̰j˩˧ | ||
Động từ
bó gối
- (tư thế ngồi) co gập hai chân, hai tay vòng ra ôm lấy đầu gối (thường trong khi phải suy nghĩ) ngồi bó gối
Đồng nghĩa
- bó giò
Tham khảo
“Bó gối”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bó_gối&oldid=2088465”Từ khóa » Bó Gối Có Nghia La Gi
-
Bó Gối Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bó Gối Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bó Gối Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bó Gối - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "bó Gối" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "ngồi Bó Gối" - Là Gì?
-
Bó Gối
-
'bó Gối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'ngồi Bó Gối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cách Chọn đai Bó Gối Thể Thao Tốt Và Phù Hợp Nhất
-
Đứt Dây Chằng đầu Gối Có Phải Mổ Không? Khi Nào Cần Phẫu Thuật?
-
Đứt Dây Chằng đầu Gối: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách điều Trị
-
Bó Gối Thể Thao Có Tác Dụng Gì? - YouSport
-
3 Lý Do Gây Tràn Dịch Khớp Gối Bạn Không Nên Bỏ Qua - Medlatec
-
Góc Giải đáp: Người Bị Thoái Hóa Khớp Gối Có Nên đi Bộ Không?
-
Ngồi Bó Gối Nghĩa Là Gì?