Từ điển Tiếng Việt "bó Gối" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bó gối" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm bó gối
- trgt. Như bó giò: Ngồi bó gối, lưng tựa vào vách (Ng-hồng).
nđg. Không làm gì được, không chịu cố sức. Làm trai cho đáng mặt trai, cớ sao bó gối, khoanh tay ngồi chờ (cd).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh bó gối
bó gối- verb
- (hình ảnh) to be unable to do
Từ khóa » Bó Gối Có Nghia La Gi
-
Bó Gối - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bó Gối Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bó Gối Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bó Gối Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bó Gối - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "ngồi Bó Gối" - Là Gì?
-
Bó Gối
-
'bó Gối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'ngồi Bó Gối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cách Chọn đai Bó Gối Thể Thao Tốt Và Phù Hợp Nhất
-
Đứt Dây Chằng đầu Gối Có Phải Mổ Không? Khi Nào Cần Phẫu Thuật?
-
Đứt Dây Chằng đầu Gối: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách điều Trị
-
Bó Gối Thể Thao Có Tác Dụng Gì? - YouSport
-
3 Lý Do Gây Tràn Dịch Khớp Gối Bạn Không Nên Bỏ Qua - Medlatec
-
Góc Giải đáp: Người Bị Thoái Hóa Khớp Gối Có Nên đi Bộ Không?
-
Ngồi Bó Gối Nghĩa Là Gì?