Bộ Khảm (凵) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 凵 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 凵 (U+51F5) "há miệng" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | qiǎn | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄑㄧㄢˇ | |||
| Wade–Giles: | ch'ien3 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | hom1 | |||
| Việt bính: | ham3 | |||
| Bạch thoại tự: | khám | |||
| Kana Tiếng Nhật: | うけばこ ukebako | |||
| Hán-Hàn: | 감 gam | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 凵繞 kannyō受け箱 ukebako | |||
| Hangul: | 입벌릴 ip beolril | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Khảm (凵) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Bộ thủ này xuất hiện với tần suất thấp.
Chữ 凵 không xuất hiện như là một ký tự riêng. Những ý nghĩa của nó bao gồm "Há miệng", "đồ đựng cơm ngày xưa",... Ngày nay, bộ này không giúp người ta có thể nhận ra nghĩa cũng như cách phát âm của những chữ sử dụng nó, mà chỉ là một thành phần của những chữ sau đây:
- 凶 "hung": ác, tàn bạo
- 出 "xuất": Ra, mở ra, rời bỏ
- 函 "hàm": "cái hộp, vỏ bọc ngoài"
Chữ sử dụng bộ Khảm (凵)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Great seal script character -
Small seal script character
| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 2 nét | 凵 |
| 4 nét | 凶 |
| 5 nét | 凷 凸 凹 出 击 |
| 6 nét | 凼 |
| 8 nét | 函 |
| 9 nét | 凾 画 |
| 12 nét | 凿 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+51F5
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ 凵 (khảm) trên từ điển Hán Nôm
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Bộ Khảm Trong Tiếng Trung
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Khảm 凵 Kǎn
-
Bộ Thủ 017 – 凵 – Bộ KHẢM - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Khảm (kǎn) 凵 - Từ điển Hán Nôm
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Khảm 凵 Kǎn - Nhịp Cầu Hán Ngữ
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Khảm 凵 Kǎn | Dịch-vụ
-
Mỗi Ngày 1 Bộ Thủ Tiếng Trung Cùng 小老师 #shorts - YouTube
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ KHẢM 凵 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Bộ Khảm (凵) - Tieng Wiki
-
"khảm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khảm Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ Thủ
-
TRỌN BỘ 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Phụ Lục:Danh Mục Bộ Thủ Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ