Bỡ Ngỡ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- tuần san Tiếng Việt là gì?
- tự khoa Tiếng Việt là gì?
- tốt phúc Tiếng Việt là gì?
- hư số Tiếng Việt là gì?
- lôi la Tiếng Việt là gì?
- thủ lĩnh Tiếng Việt là gì?
- Tân An Tiếng Việt là gì?
- thước thợ Tiếng Việt là gì?
- Trâu Tiếng Việt là gì?
- Bố Hạ Tiếng Việt là gì?
- châu thổ Tiếng Việt là gì?
- tá gà Tiếng Việt là gì?
- gia thần Tiếng Việt là gì?
- nghẹn lời Tiếng Việt là gì?
- làm đĩ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỡ ngỡ trong Tiếng Việt
bỡ ngỡ có nghĩa là: - tt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).
Đây là cách dùng bỡ ngỡ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỡ ngỡ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Bỡ Ngỡ Như
-
Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 22 - Tiết 1
-
Đề Kiểm Tra Từ Và Câu Lớp 2 Nâng Cao - Tuần 22
-
[PDF] Tiếng Việt Lớp 2 I.Trắc Nghiệm Câu 1: Chọn Tên Loài Vật Thích Hợp điền
-
Tải Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt 2 - Tuần 22: Luyện Từ Và Câu - 123doc
-
Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt 2 – Tuần 22: Phần Luyện Từ Và Câu
-
Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 - Trang 15, 16, 17 - Tuần 22 ...
-
Từ Bỡ Ngỡ Như Chim Chích Vào Rừng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bỡ Ngỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Bỡ Ngỡ Như Chim Chích Vào Rừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "bỡ Ngỡ" - Là Gì?
-
Luyện Tiếng Việt 2 - Diễn đàn Giáo Dục Tiểu Học Hà Tĩnh
-
'bỡ Ngỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bỡ Ngỡ Như Lần đầu Làm "chuyện ấy".
-
Bỡ Ngỡ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể