Luyện Tiếng Việt 2 - Diễn đàn Giáo Dục Tiểu Học Hà Tĩnh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Thành viên
- Sở GD-ĐT
Đăng nhập
Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viênNỘI DUNG CHÍNH
Thống kê
Thành viên trực tuyến
16 khách và 2 thành viênCác ý kiến mới nhất
Tạo bài viết mới Luyện tiếng việt 2
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( kêu, lủi, bỡ ngỡ, gầy) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) ..............như cò hương.
b) ..............như cuốc.
c) ..............như vạc.
d) .............như chim chich lạc vào rừng.
Nhắn tin cho tác giả Nguyễn Thị Hương @ 06:30 27/02/2017 Số lượt xem: 8087 Số lượt thích: 0 ngườia) Gầy như cò hương
b) Lủi như cuốc.
c) Kêu như vạc.
d) Bỡ ngỡ như chim chích lạc vào rừng.
Nguyễn Thị Hương @ 06h:32p 27/02/17a) Gầy như cò hương.
b) Lủi như cuốc.
c) Kêu như vạc.
d) Bỡ ngỡ như chim chích lạc vào rừng.
Phạm Thị Hà @ 20h:21p 02/03/17a) Gầy như cò hương.
b) Lủi như cuốc.
c) Kêu như vạc.
d) Bỡ ngỡ như chim chích lạc vào rừng.
Trần Thị Hồng @ 19h:39p 08/03/17a) Gầy như cò hương.
b) Lủi như cuốc.
c) Kêu như vạc.
d) Bỡ ngỡ như chim chích lạc vào rừng.
Cao Thị Thanh Huyền @ 21h:12p 09/03/17) Gầy như cò hương.
b) Lủi như cuốc.
c) Kêu như vạc.
d) Bỡ ngỡ như chim chích lạc vào rừng.
Nguyễn Thị Mai Hiên @ 16h:36p 25/03/17Gầy như có hương.
Lủi như cuốc
Kêu như vạc
Trịnh Thị Hà @ 20h:18p 29/03/17   ↓ ↓ Gửi ý kiến- Phân loại các kiểu câu kể, xác định thành phần câu (26/02/17)
- Xác định từ loại. (25/02/17)
- Tìm chỗ sai trong câu sau và sửa lại cho đúng (24/02/17)
- Tìm từ ghép . (21/02/17)
- Từ đơn- TL- TG (19/02/17)
Từ khóa » Bỡ Ngỡ Như
-
Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 22 - Tiết 1
-
Đề Kiểm Tra Từ Và Câu Lớp 2 Nâng Cao - Tuần 22
-
[PDF] Tiếng Việt Lớp 2 I.Trắc Nghiệm Câu 1: Chọn Tên Loài Vật Thích Hợp điền
-
Tải Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt 2 - Tuần 22: Luyện Từ Và Câu - 123doc
-
Bài Tập Nâng Cao Tiếng Việt 2 – Tuần 22: Phần Luyện Từ Và Câu
-
Giải Cùng Em Học Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 - Trang 15, 16, 17 - Tuần 22 ...
-
Từ Bỡ Ngỡ Như Chim Chích Vào Rừng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bỡ Ngỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Bỡ Ngỡ Như Chim Chích Vào Rừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "bỡ Ngỡ" - Là Gì?
-
Bỡ Ngỡ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'bỡ Ngỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bỡ Ngỡ Như Lần đầu Làm "chuyện ấy".
-
Bỡ Ngỡ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể