Bộ Nguyệt (月) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Nguyệt (月).
Tra 月 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 月 | ||
|---|---|---|
| ||
| 月 (U+6708) "mặt trăng" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | yuè | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄩㄝˋ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | yueh | |
| Wade–Giles: | yüeh4 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yuht | |
| Việt bính: | jyut6 | |
| Bạch thoại tự: | goa̍t | |
| Kana Tiếng Nhật: | ゲツ, ガツ getsu, gatsuつき tsuki | |
| Hán-Hàn: | 월 wol | |
| Hán-Việt: | nguyệt | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 月偏 tsukihen | |
| Hangul: | 달 dal | |
| Cách viết | ||
Bộ Nguyệt, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ (trong số hơn 40,000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.
Tự hình Bộ Nguyệt (月)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Nguyệt (月)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nét bổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 月/nguyệt/ |
| 2 | 有/hữu/ |
| 4 | 朊/quản/ 朋/bằng/ 朌/phần/ 服/phục/ 肭/nạp/ |
| 5 | 朎 朏/phỉ/ 朐/cù/ 朑 胙/tạc/ |
| 6 | 朒/nục/ 朓/thiêu/ 朔/sóc/ 朕/trẫm/ 朗/lãng/ |
| 7 | 朖/lãng/ 朘/tuyên/ 朙/minh/ 朚/mang/ 望/vọng/ |
| 8 | 朜 朝/triều/ 朞/cơ/ 期/kỳ/ |
| 9 | 朠/anh/ 朡/tông/ |
| 10 | 朢/vọng/ |
| 11 | 膤 |
| 12 | 朣/đồng/ 朤/lãng/ 朥 |
| 14 | 朦/mông/ |
| 16 | 朧/long/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U+6708
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Nguyệt Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Nguyệt - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Nguyệt - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NGUYỆT 月 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Nguyệt Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Nguyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ 月 - Từ điển Hán Việt
-
Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
'bán Nguyệt': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Ý Nghĩa Tên Nguyệt - Tên Con
-
Cách Gọi Thời Gian Theo Sách Cũ - Báo Đà Nẵng
-
Nguyệt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Khóa Học đấu Thầu
-
NHỮNG TÊN ĐẶT CHO MÙA, THÁNG TRONG VĂN TỰ VÀ LẠC ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tháng Giêng Có Thật Sự Là Tháng đầu Tiên Của Năm?
-
Từ Nguyệt Trong Câu Thơ Tưởng Người Dưới Nguyệt Chén đồng Là Từ ...