Bộ Sinh (生) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Sinh_(生)&oldid=64081035” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
生 Sinh (100) | |
---|---|
(99)甘 (Cam)◄ 「生」 ►用 (Dụng)(101) | |
Bảng mã Unicode: 生 (U+751F) [1] | |
Giải nghĩa: sống, đẻ | |
Bính âm: | shēng |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄥ |
Quốc ngữ La Mã tự: | sheng |
Wade–Giles: | shêng1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sāang |
Việt bính: | saang1 |
Bạch thoại tự: | seng |
Kana: | セイ, ショ- sei, shōいきる ikiru |
Kanji: | 生 umareru |
Hangul: | 날 nal |
Hán-Hàn: | 생 saeng |
Hán-Việt: | sinh |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Sinh, bộ thứ 100 có nghĩa là "sống" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Sinh (生)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Sinh (生)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nétbổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 生/sinh/ |
4 | 甠/tình/ |
5 | 甡/sân/ |
6 | 產/sản/ 産/sản/ |
7 | 甤/nhuy/ 甥/sinh/ 甦/tô/ |
9 | 甧 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 751F
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Sinh Trong Chữ Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SINH 生 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Sinh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sinh - Từ điển Hán Nôm
-
Sinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sinh Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Hàm Nghĩa Của Chữ “Sinh” | Văn Hóa Truyền Thống | Chánh Kiến Net
-
Bộ Thủ 100 – 生 – Bộ SINH - Học Tiếng Trung Quốc
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Tiên Sinh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kanji 生 - Sinh - Sống, Học Sinh - Học Kanji Qua Hình ảnh
-
Học Sinh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
“Hi Sinh”, Hiểu Sao Cho đúng? - Báo Người Lao động
-
Cần Dạy Chữ Hán để Giữ Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - VietNamNet