BỒ TÁT In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " BỒ TÁT " in English? SNounbồ tátbodhisattvabồ tátthe bodhisattabồ tátbodhisatta

Examples of using Bồ tát in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn cũng là bồ tát!He was a Papaw too!Nếu thế gian có nhiều Bồ tát, thì thế gian sẽ là Thiên đàng.If we have more Light-bearers, then our world would become heaven.Rồi, chúng ta mới nghĩ các ngài là Bồ tát.Yes, and we think you're bonkers.Tiếng Việt: bồ tát giới.English: Bodhisattva vows.Tôi nói:“ Tâm của ông thiệt rất giống tâm địa của Bồ Tát.I replied,“Your heart is really similar to the hearts of the Bodhisattvas.Combinations with other parts of speechUsage with verbsUsage with nounsbồ tátcái tátvị bồ tátcái tát vào mặt Đó là lý dotại sao Ta không cho phép Bồ Tát ăn thịt.This is why I do not allow the Bodhisattvas to eat meat.Tôi bảo các vị, tôi không phải là Bồ tát, nhưng tôi cũng có thể ăn những món mà người ta không muốn ăn.I will tell you something: I am not a Bodhisattva, but I can eat the things which others do not like to eat.Bồ Tát muốn tìm hiểu thực tại này thông qua sự khôn ngoan( prajna) và thực hiện nó thông qua từ bi( karuna).The bodhisattvas seek to understand this reality through wisdom(prajna) and to actualize it through compassion(karuna).Cấp độ đầutiên chứa sáu bức tượng Bồ Tát, ba bức tượng ở mỗi bên của cầu thang.The first level contains Six Statues of Bodhisattvas, three on each side of the staircase.Vợ ông Tsendiin Dondogdulam, Ekh Dagina(" Dakini mẹ"),được cho là một biểu hiện của Bồ tát Tara Trắng.His wife Tsendiin Dondogdulam, the Ekh Dagina(“Dakini mother”),was believed to be a manifestation of the Bodhisattva White Tara.Và khi mọi người đi trên con đường bồ tát đạo trên thế giới, chúng ta là các trẻ em đó và các trẻ em đó là chúng ta.As people walking the bodhisattva's path in the world, we are those children, and they are us.Họ sẽ có cơ hội từ bỏ sự hiện hữu thế gian trong mọi đời,giữ gìn các giới luật và lời khấn của Bồ tát.The individual shall gain the opportunity to renounce worldly existence in every lifetime,maintaining all the precepts and vows of a bodhisattva.Chúng ta có thể làm điều này như một A la hán hay một vị Bồ tát, hoặc có thể hiển lộ trên thế giới để cố gắng giúp đỡ người khác.We can do this as an arhat or a bodhisattva arhat, or we could manifest in the world to try and help others.Chỉ như vậy mới giải thích được việc tại sao côbé lại chỉ trích Chitanda bằng cách ẩn ý rằng nhỏ“ giống như Bồ Tát ở bên ngoài.”.Only that would explain why Ohinata had criticizedChitanda in such a roundabout manner saying“she resembled a bodhisattva on the outside.”.Kiệt sức vì cố gắng cao độ để cứu vị bàlamôn khỏi nguy hiểm, Bồ tát tin tưởng ngủ trong lòng người mà mình đã cứu.Exhausted by strenuous exertion to bring the man out of danger, the Bodhisatta trustingly fell asleep on the lap of the man he had saved.Trong của mình Hướng dẫn cách sống của Bồ tát, Chaiideva dẫn lời," Nếu có thể thay đổi điều gì đó, hãy làm việc để thay đổi nó.In his Guide to the Bodhisattva's Way of Life, Shantideva counsels,“If something can be changed, work to change it.Ngay cả nếuBồ Tát rơi vào trong địa ngục, Bồ tát sẽ chẳng sợ hãi, nhưng trình độ của các Thanh Văn và các Độc Giác làm hoảng sợ Bồ Tát..Even if he fell into hell a Bodhisattva would not be afraid, but the level of the Sravakas and Pratyekabuddhas horrifies him.Chỉ một giọtnước từ bi từ cành dương liễu của Bồ Tát, mùa xuân trở về trên trái đất khô cằn của chúng ta.With only onedrop of the water of compassion from the willow branch of the bodhisattva, spring returns to our dry Earth.Lý do là bởi những người này không có sự kiên nhẫn để tích lũy công đức trong thời gian dài vàthực hành con đường Bồ Tát.The reason is that these people don't have the patience to accumulate merit over a long period of time andto practice the bodhisattva path.Lý tưởng Bồ tát trong Phật giáo Đại thừa liên quan đến việc từ bỏ hoàn toàn chính mình để gánh lấy gánh nặng của một thế giới đang đau khổ.The Bodhisattva ideal in Mahayana Buddhism involves the complete renunciation of oneself in order to take on the burden of a suffering world.Một lần nữa, ý niệm này được truyền đạt trong bài kinh[ 7]đầy cảm hứng nói về sự" xuất gia" của Bồ tát Gotama người đã từ bỏ vương quyền và ra đi trong đơn độc.Again, this idea is conveyed in the very inspiringdiscourse 9 on the'Going Forth' of Gotama, the Bodhisatta, who gave up his crown and went into solitude.Thêm vào việc mang dạng thức của động vật, Bồ Tát có thể cũng mang dạng thức thực vật, như thực phẩm, quần áo, thuốc men, cầu, đường, vân vân….In addition to assuming the form of animate beings, Bodhisattvas can also assume the form of inanimate things, such as food, clothing, medicine, a bridge, a road, and so forth.Bồ Tát giữ nó trong tay bà và nói một cách nhân từ,“ Nếu con muốn đi, ta có thể gửi con đến, nhưng con phải biết rằng môi trường ở đó là cực kỳ khắc nghiệt.The Bodhisattva held it in her hand and said mercifully,“If you want to go, I can send you, but you must realize that the environment there is extremely harsh.Trong một bài viết trong cuốn sách" Soshun no Tabi"( Cuộc hành trình đầu mùa xuân) của mình,Shiga có đề cập đến một bức tượng Bồ tát" ở trong nhà của Tanizaki, nhưng bây giờ thì ở trong nhà tôi…".In his essay book"Soshun no Tabi"(journey of early spring),Shiga mentions a bodhisattva sculpture that"was in Tanizaki's home, and now is in my home…".Khi Ngài tu hành như một Bồ Tát, Ngài đã lập một loạt những lời cầu nguyện, hay những nguyện ước mãnh liệt, về cách thế của những sự vật khi Ngài hoàn toàn Giác ngộ.When He was in training as a bodhisattva, He formulated a series of prayers, or powerful aspirations, about the way things should be when He becomes completely enlightened.Tara, người Tây Tạng còn gọilà Dolma, được cho là Bồ Tát hoặc Phật từ bi, một người bảo trợ giúp chúng ta thoát khỏi những đau khổ về thể xác và tinh thần.Tara, who Tibetans also call Dolma,is commonly thought to be a Bodhisattva or Buddha of compassion and action, a protector who comes to our aid to relieve us of physical, emotional, and spiritual suffering.Vì vậy việc Bồ Tát xả bỏ Con đường Mở ngõ tức Con đường Giải thoát cá nhân không được coi là ngụ ý con đường này biểu diễn một khả năng thực sự thực hiện được.The Bodhisattva's renunciation of the Open Path, the path of personal liberation, is therefore not to be construed as meaning that this path represents an actually realizable possibility.Nó có tên của nó vìsự phù hợp chính của mình để Guanyin và Bồ tát, cũng như vị trí của nó ở phía nam của Phổ Đà Sơn, một trong bốn lĩnh vực lớn của Phật giáo Zhoushan của tỉnh Chiết Giang.It has the name of SouthernPutuo for the reason of its main conformity to Guanyin and Bodhisattva as well as its location to the south of Putuo Mountain, one of the four great Buddhist fields in Zhoushan of Zhejiang province.Trong con đường Bồ Tát, chúng ta mong muốn giác ngộ cá nhân, nhưng chúng ta cũng kết nối từ bi với những đau khổ của người khác, và cố gắng để giải phóng họ cùng lúc với chính mình.In the Bodhisattva path we aspire for personal enlightenment, but we also connect compassionately with the sufferings of others, and strive to liberate them at the same time as we seek enlightenment ourselves.Trong truyện Tiền Thân Temiya, Bồ Tát sinh ra là một hoàng tử, ngài đã giả câm và điếc, để tránh lên ngôi vua, bởi vì ngài biết rằng cai trị quốc gia cần phải dùng đến bạo lực.In Temiya Jātaka, the Bodhisatta, born as a prince, pretends to be deaf and dumb, in order to avoid taking on the role of king, knowing that to rule necessarily requires violence.Display more examples Results: 308, Time: 0.026

See also

vị bồ tátbodhisattvachư phật và bồ tátbuddhas and bodhisattvaslà bồ tátis a bodhisattva

Word-for-word translation

bồnoungirlfriendboyfriendportuguesemanbồpronounyoutátnounslapdealslapstátverbslappedslapping S

Synonyms for Bồ tát

bodhisattva bộ tarotbộ tăng áp

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English bồ tát Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Bồ Tát In English