LÀ BỒ TÁT In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " LÀ BỒ TÁT " in English? là bồ tátis a bodhisattvabe bodhisattvaslà bồ tát

Examples of using Là bồ tát in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn cũng là bồ tát!He was a Papaw too!Nếu là Bồ tát, bạn sẽ.If you were a gopher, you would.Cám ơn Ông… Ông là bồ tát.Thanks… you're the GOAT.Thế nào là Bồ Tát rõ biết tướng thật?And how is a monk clearly aware?Ai làm như vậy là Bồ tát.Whoever did that is a punk.Ai thực hiện được 8 điều đó là Bồ tát.Anyone who makes the 8 are contenders.Người ấy là bồ tát tại thế.He's the GOAT at that.Ai biết như vậy, đó là Bồ- tát.Who knows, but it was pants.Ngài đích thực là Bồ- tát giáng sinh.He really is Mr. Christmas.Rồi, chúng ta mới nghĩ các ngài là Bồ tát.Yes, and we think you're bonkers.Tất cả chúng ta đôi khi là bồ tát, và đôi khi không.All of us are sometimes bodhisattvas, and sometimes not.Đừng là Bồ tát, đừng là A la hán, đừng là gì cả.Do not be a bodhisattva, do not be an arahant, do not be anything at all.Mặc dù ngài đã đạt được Giác ngộ,sau này ngài thị hiện là Bồ Tát Kunsar Wangkur Gyalpo.Although he had already attained Enlightenment,he appeared later as the Bodhisattva Kunsar Wangkur Gyalpo.Họ là bồ tát trên trái đất” bà kết luận và kể lại với các phóng viên tại bệnh viện Tzu Chi Hoa Liên.They are buddhas on earth," she concluded, as she recounted the episode to reporters at Hualien Tzu Chi Hospital.Tôi bảo các vị, tôi không phải là Bồ tát, nhưng tôi cũng có thể ăn những món mà người ta không muốn ăn.I will tell you something: I am not a Bodhisattva, but I can eat the things which others do not like to eat.Bạn là bồ tát bởi vì khát khao của bạn được có ý thức, được tỉnh táo, bởi vì cuộc truy tìm của bạn về chân lí.You are bodhisattvas because of your longing to be conscious, to be alert, because of your quest for the truth.Mỗi chúng ta thực ra là bất cứ ai hướng sự chú ý, cuộcsống của họ, để thực hành lối sống của một vị Phật đều là Bồ tát.You and I, actually, anyone who directs their attention, their life,to practicing the way of life of a Buddha is a bodhisattva.Thầy dạy rằng ai cũng đều có thể là bồ tát khi tìm thấy hạnh phúc trong những điều đơn giản- như lột vỏ cam hoặc nhấm nháp trà trong chánh niệm.He taught that we could all be bodhisattvas by finding happiness in simple things, such as mindfully peeling an orange or sipping tea.Nhưng rắc rối ở đây là ngoại trừ chúng ta là Phật, thìchúng ta sẽ không bao giờ chắc chắn ai thật sự là Bồ tát.But the problem here is that unless we're a Buddha,we can never be certain who actually is a bodhisattva.Thầy dạy rằng ai cũng đều có thể là bồ tát khi tìm thấy hạnh phúc trong những điều đơn giản- như lột vỏ cam hoặc nhấm nháp trà trong chánh niệm.He famously taught that we could all be bodhisattvas by finding happiness in the simple things- in mindfully peeling an orange or sipping tea.Ai có thể hàng phục được mười tám giới: sáu căn, sáu trần, và sáu thức,khiến chúng đừng tạo phản thì người đó chính là Bồ Tát.Whoever can subdue the eighteen realms of the six sense faculties, the six sense objects,and the six consciousnesses so that they don't act up, is a Bodhisattva.Tôi nói với ông rằng người dân ở Việt Nam gọi ông là Bồ Tát- bậc giác ngộ, vì những gì ông đã làm cho người dân, cho đất nước của ông và thế giới.And I told him that the people in Vietnam call him a bodhisattva- enlightened being- because of what he was doing for his people, his country, and the world.Người đệ tử Phật không bao giờ từ bỏ hy vọng hay ngừng Tinh tấn,vì bản thân Ðức Phật khi còn là Bồ tát cũng không bao giờ ngừng phấn đấu một cách dũng cảm.A follower of the Buddha should never give up hope or ceaseto make an effort, for even as a Bodhisatta the Buddha never ceased to strive courageously.Tara, người Tây Tạng còn gọi là Dolma, được cho là Bồ Tát hoặc Phật từ bi, một người bảo trợ giúp chúng ta thoát khỏi những đau khổ về thể xác và tinh thần.Tara, who Tibetans call‘Dolma' is commonly thought to be a Bodhisttva or Buddha of compassion and action,a protector who comes to our aid to relieve us of physical, emotional and spiritual suffering.Khi chúng ta đứng trước ngọn núi hay bông hoa và quán tưởng trước khi lạy xuống lần thứ hai,ta thấy ta không chỉ là Bồ tát mà còn là nạn nhân của các áp bức, kỳ thị và bất công nữa.When we stand before the mountain or flower and visualize just before we touch the earth the second time,we see that we are not only bodhisattvas but we are also the victims of oppression, discrimination and injustice.Tuy nhiên, những gì xảy ra với mình, khi chúng ta là Bồ tát hay Phật thì đối với việc những người mình gặp và cố gắng giúp đỡ,là kết quả của lòng bi và lời khấn nguyện của mình, để có thể tạo lợi lạc cho tất cả chúng sinh.However, what happens to us when we're bodhisattva arhats or Buddhas, in terms of those we meet and try to help, is the result of our compassion and prayers to be able to benefit everyone.Theo nghĩa đó mọi người đều là bồ tát, nhưng không phải mọi người đều có thể được gọi là bồ tát- chỉ những người đã bắt đầu mò mẫm đi tìm ánh sáng, người đã bắt đầu khao khát bình minh, trong trái tim người đó hạt mầm không còn là hạt mầm mà đã trở thành chồi, đã bắt đầu lớn lên.In that sense everybody is a bodhisattva, but not everybody can be called a bodhisattva-- only those who have started groping for the light, who have started longing for the dawn, in whose hearts the seed is no longer a seed but has become a sprout, has started growing.Theo nghĩa đó, mỗi người đều là bồ tát, nhưng không phải mỗi người đều được gọi là bồ tát- chỉ những ai đã bắt đầu lần mò tìm ánh sáng, những ai đã bắt đầu ao ước một bình minh, trong những trái tim của những ai hạt giống không còn là hạt giống, nhưng đã trở thành một chồi cây, đã bắt đầu vươn lên.In that sense everybody is a bodhisattva, but not everybody can be called a bodhisattva- only those who have started groping for the light, who have started longing for the dawn, in whose hearts the seed is no longer a seed but has become a sprout, has started growing.Những hành giả từ bi- được gọi là Bồ tát- thật sự muốn là không chỉ chiến thắng những chướng ngại vốn chỉ ngăn trở sự giải thoát của chính họ, mà họ muốn dọn đường đến toàn tri toàn giác vì thế họ mới có thể đạt được sự thâm nhập vào những thiên hướng và nhận thức của người khác vốn là những kỷ năng sẽ hổ trợ họ.What compassionate practitioners- called Bodhisattvas- really want is not just to overcome the obstructions which prevent their own liberation; they want to clear the way to omniscience so that they can gain access to other people's dispositions and discern which techniques will help them.Display more examples Results: 29, Time: 0.0258

Word-for-word translation

verbisprepositionasbồnoungirlfriendboyfriendportuguesemanbồpronounyoutátnounslapdealslapstátverbslappedslapping là bộ sưu tậplà bộ trưởng bộ

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English là bồ tát Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Bồ Tát In English