Bộ Thủ 166 – 里 – Bộ LÝ - Học Tiếng Trung Quốc

Bộ thủ 166 - 里 - Bộ LÝ

Bộ thủ 166 - 里 - Bộ LÝ

Pinyin: lǐ

🔊 NGHE ĐỌC

  • Âm Hán Việt: Lí, Lý
  • Unicode: U+91CC
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: lý 里 (+0 nét)
  • Lục thư: Hội ý
  • Hình thái: ⿱田土
  • Nét bút: 丨フ一一丨一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: Rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất cao

Tự hình

Bộ thủ 166 - 里 - Bộ LÝ Bộ thủ 166 - 里 - Bộ LÝ Bộ thủ 166 - 里 - Bộ LÝ Bộ thủ 166 - 里 - Bộ LÝ

Dị thể

Một số bài thơ có sử dụng

  • Bạc mộ tư gia – 薄暮思家 (Cao Bá Quát)
  • Chinh nhân oán – 征人怨 (Liễu Trung Dung)
  • Côn Đảo thư hoài – 崑島書懷 (Huỳnh Thúc Kháng)
  • Đề Gia Cát thạch – 題諸葛石 (Phạm Sư Mạnh)
  • Hao Lý hành – 蒿裏行 (Tào Tháo)
  • Khẩn hành thuỵ nan – 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
  • Lâm giang tiên – 臨江仙 (Tần Quán)
  • Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dữ ký – 先興教授黎常領久不相見賦此以寄(Nguyễn Văn Siêu)
  • Trúc chi ca kỳ 03 – 竹枝歌其三 (Uông Nguyên Lượng)
  • Ức Trịnh nam Biền – 憶鄭南玭 (Đỗ Phủ)

LÍ 

Từ điển trích dẫn

  • 1. (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 詩經: “Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí” 將仲子兮, 無踰我里 (Trịnh phong 鄭風, Tương Trọng tử minh 將仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
  • 2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là “lí”.
  • 3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: “lí hạng” 里巷 ngõ xóm, “lân lí” 鄰里 hàng xóm.
  • 4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: “cố lí” 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
  • 5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, “công lí” 公里 là một nghìn thước (1000 m).
  • 6. (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
  • 7. § Giản thể của 裏, 裡.

Từ ghép

  • Anh lí 英里 • bách lí 百里 • bách lí tài 百里才 • châu lí 州里 • cố lí 故里 • công lí 公里 • điểu lí 鳥里 • hải lí 海里 • hành lí 行里 • hương lí 鄉里 • khư lí 墟里 • lân lí 鄰里 • lí dịch 里役 • lí hào 里豪 • lí trưởng 里長 • lư lí 閭里 • phó lí trưởng 副里長 • phương lí 方里 • thản lí 坦里 • thích lí 戚里 • thiên lí 千里 • tử lí 梓里 • xa lí 車里 • ỷ lí 綺里 • yếu lí 要里

Từ điển phổ thông

  • 1. làng xóm
  • 2. dặm

Từ điển phổ thông

  • 1. ở trong
  • 2. lần lót áo

Từ điển Thiều Chửu

  • ① Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
  • ② Dặm, 360 bước là một dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

  • ① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: 被裏兒 Mặt trong vỏ chăn; 衣服裏兒 Vải lót quần áo; 這面是裏兒 Mặt này là trái;
  • ② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
  • ③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
  • ④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
  • ⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

  • ① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng: 鄰里 Hàng xóm; 里弄 Ngõ xóm;
  • ② Quê hương: 故里 Quê nhà;
  • ③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
  • ④ Dặm (500 mét);
  • ⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

  • Làng nơi cư ngụ của nhiều gia đình trong vùng quê — Dặm đường. Td: Thiên lí (nghìn dặm). Chỗ ở. Nơi cư ngụ. Đoạn trường tân thanh có câu: “Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi”.

Từ ghép

  • Công lý 公里 • na lý 那里 • phật la lý đạt 佛罗里达 • tuyết lý hồng 雪里蕻

Xem các bộ thủ 07 nét khác

Dũng Cá Xinh

Dũng Cá Xinh là một nông dân nghèo có 1 vợ 4 con (dự kiến đẻ thêm) hay thích chia sẻ về Marketing Online, SEO, Website, MMO, Freelancer.

See author's posts

Từ khóa » Bộ Lý Trong Tiếng Trung