Bộ Từ điển Anh Việt Chuyên Ngành Cơ Khí Phần III - Các Thuật Ngữ Với ...

Khi nhắc tới các công việc của chuyên ngành cơ khí thì thường chúng ta có liên tưởng ngay tới sắt thép, hay các vấn đề liên quan tới các công việc như tiện, bào, phay, hàn…Có thể coi ngành cơ khí là ngành ứng dụng hầu hết các nguyên lý vật lý để tạo ra vô số các loại máy móc, thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích. Như vậy ngành cơ khí chính là một ngành chủ yếu tạo ra tư liệu lao động của con người trong thế giới hiện đại. Vậy để giúp ngành cơ khí Việt Nam vươn tầm thế giới, hãy cùng aroma học tiếng anh chuyên ngành này với phần III cuốn từ điển anh việt chuyên ngành cơ khí!

  • Bộ từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí phần I – Các thuật ngữ với A&B

  • Bộ từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí phần II – Các thuật ngữ với C&D

từ điển tiếng anh cơ khí

1. Bộ từ điển anh việt chuyên ngành cơ khí phần I – Các thuật ngữ với E

– eccentric clamp : kẹp lệch tâm

– electric locomotive : dầu máy điện

– electric binet : hợp công tắc điện

– electrophysical machining : sự gia công hoá lí

– electric- contact gauge head : đầu đo điện tiếp xúc

– end support : giá đỡ phía sau

– electric drill : khoan điện cầm tay

– engraving machine : máy phay chép hình

– electrical- discharge machining : gia công bằng phóng điện

– engine compartment : buồng động cơ máy

– electric-spark machining : gia công tia lửa điện

– end mill : dao phay mặt đầu

– expanding mandrel : trục gá bung

– end view : Hình chiếu cạnh

– expansion reamer : dao chuôt nong rộng

– engine lathe : máy tiện ren

2. Bộ từ điển anh việt chuyên ngành cơ khí phần I – Các thuật ngữ với F

– face conveyer : băng chuyền

– face milling head : đầu dao phay mặt

– face lathe : n.máy tiện cụt

– feedback sensing head : đầu ghi hồi chuyển

– face milling cutter : dao phay mặt

– feed box : hộp xe dao

– face plate : mâm giữ

– ferm-relieved tooth : răng dạng hớt lưng

– facing tool : dao tiện mặt đầu

– feed selector : Bộ điều chỉnh lượng ăn dao

– finishing turning tool : dao tiện tinh

– feed shaft : trục chạy dao

– final rocket stage : taầng tên lửa cuối cùng

– flaring cup wheel : đá mài hình chậu côn

– fixed support : n.Gối tựa cố định

– flat chisel : cái đục phẳng

– follower rest : tốc lăn theo

– flat form tool : dao định hình phẳng

– form tool : dao định hình

– flat point : điểm phẳng

– four-jaw chuck : mâm cặp bốn chấu

flat-nose pliers : kiìm mỏ dẹp

– freight car : toa chở hàng

– front slide : bàn trượt trước

– front column : trụ trước

– fuel tank : bồn nhiên liệu

– front fender, mudguard : chắn bùn trước

– frontal plane of projection : mặt phẳng chính diện

– front pilot : thân trước

– fuel pump and injector : bơm và vòi phun nhiên liệu

Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để nhận được những tài liệu hữu ích cùng các thuật ngữ thông dụng với bộ tu dien anh viet chuyen nganh co khi bạn nhé!

Pin It

Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí