Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Nơi Chốn Phổ Biến Nhất - StudyTiengAnh

  Trong bài viết hôm nay, Studytienganh.vn xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn. Bộ từ vựng tiếng Anh này rất thường dùng trong các cuộc giao tiếp hằng ngay hay khi đi du lịch. Hãy cùng Studytienganh.vn tham khảo ngay nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn trên đường phố

1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ

2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường

3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè

4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo

5. Square – /skweə/: Quảng trường

6. Street – /stri:t/: Phố

7. Telephone box: Quầy điện thoại

8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi

9. Side street: Phố nhỏ

10. Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ

11. Pedestrian crossing: Vạch sang đường

12. Parking meter: Đồng hồ tính tiền

13. High street: Phố lớn

14. Bus stop: Điểm dừng chân xe bus

15. Bus shelter: Mái che chờ xe bus

(Danh sách từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn phổ biến)

2. Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn về các cửa hàng

1. Bakery – /’beikəri/: Cửa hàng bánh

2. Bookshop – /’buk∫ɔp/: Hiệu sách

3. Butchers – /ˈbʊʧəz/: Cửa hàng thịt

4. Delicatessen – /,delikə’tesn/: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn

5. Florists – /ˈflɒrɪsts/: Cửa hàng bán hoa

6. Kiosk – /’kiɔsk/: Ki ốt

7. Newsagents – /ˈnjuːzˌeɪʤ(ə)nts/: Quầy báo

8. Launderette – /,lɔ:ndə’ret/: Hiệu giặt tự động

9. Tailors – /ˈteɪləz/: Cửa hàng may

10. Stationers – /ˈsteɪʃnəz/: Cửa hàng văn phòng phẩm

11. Tattoo parlour: Cửa hàng xăm hình

12. Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi

13. Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao

14. Shoe shop: Cửa hàng bán giày

15. Secon-hand clothes shop: Cửa hàng bán quần áo cũ

16. Off licence: Cửa hàng bán rượu

17. Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm

18. General store: Cửa hàng tạp hóa

19. Garden center: Trung tâm cây cảnh

20. Estate agents: Phòng kinh doanh bất động sản

21. Fishmongers: Cửa hàng bán cá

22. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô

23. Dress shop: Cửa hàng bán quần áo

24. DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà

25. Department store: Cửa hàng bách hóa

26. Charity shop: Cửa hàng từ thiện

27. Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô

28. Betting shop: Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)

29. Charity shop: Cửa hàng từ thiện

30. Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc

3. Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn về các toà nhà

1. Bank – /bæηk/: Ngân hàng

2. Bar – /bɑ:/: Quán bar

3. Cafe – /’kæfei/: Quán cà phê

4. Cathedral – /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn

5. Church – /t∫ə:t∫/: Nhà thờ

6. Cinema – /’sinimə/: Rạp chiếu phim

7. Dentists – /ˈdɛntɪsts/: Nha sĩ

8. Doctor – /’dɔktə/: Phòng khám

9. Garage – /’gærɑ:ʒ/: Ga ra ô tô

10. Hospital – /’hɔspitl/: Bệnh viện

11. Hotel – /hou’tel/: Khác sạn, nhà nghỉ

12. Library – /’laibrəri/: Thư viện

13. Mosque – /mɔsk/: Nhà thờ hồi giáo

14. Museum – /mju:’ziəm/: Bảo tàng

15. Restaurant – /’restrɔnt/: Nhà hàng

16. School – /sku:l/: Trường học

17. Synagogue – /’sinəgɔg/: Giáo đường do thái

18. Theatre – /’θiətə/: Nhà hát

19. Vets – /vɛts/: Bác sĩ thú y

20. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học

21. Wine bar: Quán bar

22. Tower block: Tòa tháp

23. Town hall: Tòa thị chính

24. Swimming baths: Bể bơi

25. Shopping cente: Trung tâm mua sắm

26. Post office: Bưu điện

27. Police station: Đồn cảnh sát

28. Petrol station: Trạm xăng

29. Office block: Tòa nhà văn phòng

30. Health cente: Trung tâm y tế

31. Apartment block: Tòa nhà chung cư

32. Art gallery: Triển lãm nghệ thuật

33. Block of flats: Tòa chung cư

34. Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà

35. Concert hall: Nhà hát

36. Fire station: Trạm cứu hỏa

(Những từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn thường gặp trong giao tiếp)

4. Những từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn phổ biến khác

1. Park – /pɐːk/: Công viên

2. Stadium – /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động

3. Zoo – /zuː/: Vườn bách thú

4. Cemetery – /ˈsɛ.məˌtɛ.ɹi/: Nghĩa trang

5. Bowling alley: Trung tâm bowling

6. Car park: Bãi đỗ xe

7. Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em

8. Market: Chợ

9. Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng

10. Skate park: Trung tâm trượt băng

11. Town square: Quảng trường thành phố

12. Train station: Ga tàu

  Trên đây là toàn bộ những từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn mà Studytienganh.vn tổng hợp được. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • "Trước Mắt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • So be it là gì? Tổng hợp cấu trúc của so trong tiếng Anh
  • Cấu trúc và cách dùng must trong tiếng anh
  • Ảnh hình nền cute màu hồng tải về cho điện thoại, máy tính
  • Cấu Trúc và Cách Dùng NEVERTHELESS trong Tiếng Anh
  • "Tiền Thừa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Quả Mận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ.
  • Racist nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ khóa » Nơi Chốn Dịch Sang Tiếng Anh