"Bỏ Túi" 100 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Đăng Nhập
- Đăng Ký
![](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_600,h_200/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/cropped-DORA-logo-final-04.jpg-125x42.png)
- 19 Tháng Tư, 2020
- 11:46 chiều
Các bạn mới học tiếng Nhật thường gặp khó khăn trong giao tiếp hàng ngày bởi vốn từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật dùng còn hạn chế. Bài viết dưới đây, DORA sẽ chia sẻ với các bạn 100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất để tránh bỡ ngỡ khi sang Nhật hoặc giao tiếp với người Nhật nhé.
Các chủ đề giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
1. Các câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản
Các mẫu câu chào hỏi này là mẫu câu tiếng Nhật thông dụng mà hầu hết những người bắt đầu học tiếng Nhật cần ghi nhớ. Hãy cùng luyện tập nhé!
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
7 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
8 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
9 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
11 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
12 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
13 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
14 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 | またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
16 | こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
17 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 | 頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
2. Mẫu câu cảm ơn trong tiếng Nhật
Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có những mẫu câu thể hiện các mức độ cảm ơn khác nhau. Không chỉ có ありがとうございます mà chúng ta còn có nhiều từ để biểu thị sự biết ơn, mang ơn.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
19 | 本当に やさしいですね。 | Hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
20 | 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 | Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 | 有難うございます。 | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 | いろいろ おせわになりました。 | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
3. Mẫu câu xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Và khi học mẫu câu cảm ơn rồi thì chúng ta cũng đừng quên học câu xin lỗi trong tiếng Nhật nhé.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
23 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
24 | ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
25 | 私のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
26 | 私の不注意でした | Watashi no fuchuui deshita | Tôi đã rất bất cẩn |
27 | そんな 心算じゃありませんでした | Sonna tsumori jaarimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
28 | 次からは 注意します | Tsugikara wa chuuishimasu | Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
29 | お待たせして 申し訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
30 | 遅くなって すみません | Osokunatte sumimasen | Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
31 | ご迷惑ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
32 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
33 | 少々, 失礼します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đã làm phiền |
34 | 申し訳ございません | Moushiwake gozaimasen | Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
![tieng nhat giao tiep](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_1024,h_1024/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/mua-sắm-1024x1024.png)
![tieng nhat giao tiep](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_1024,h_1024/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/mua-sắm-1024x1024.png)
![tieng nhat giao tiep](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_1024,h_1024/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/mua-sắm-1024x1024.png)
Xem thêm: Tự tin mua sắm ở Nhật với những mẫu câu giao tiếp siêu đơn giản
4. Mẫu câu hội thoại tiếng Nhật trong lớp học
Không chỉ trong hội thoại hàng ngày mà còn luyện tập giao tiếp tiếng Nhật thường xuyên trong lớp học với những từ vựng tiếng Nhật thông dụng sau nhé!
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
35 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
36 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
37 | 休憩しましょう | Kyuukeishimashou | Nghỉ giải lao nào |
38 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
39 | ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
40 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
41 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm! |
42 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
43 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
44 | はい、わかりました | Hai, wakarimashita | Vâng, tôi hiểu |
45 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
46 | もういちど お願いします | Mou ichido onegaishimasu | Xin hãy nhắc lại lần nữa |
47 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
48 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
49 | 失礼します | Shitsureishimasu | Tôi xin phép |
50 | 先生、入ってもいいですか | Sensei, haittemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
51 | 先生、出てもいいですか | Sensei, detemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
52 | 見てください | Mitekudasai | Hãy nhìn |
53 | 読んでください | Yondekudasai | Hãy đọc |
54 | 書いてください | Kaitekudasai | Hãy viết |
55 | 静かに してください | Shizukani shitekudasai | Hãy giữ trật tự |
5. Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày
Những câu hỏi tiếng Nhật hay những câu giao tiếp hàng ngày dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người Nhật.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
56 | どうしましたか? | Doushimashitaka? | Sao thế? |
57 | どう致しまして | Douitashimashite | Không có chi (đáp lại lời cảm ơn) |
58 | どうぞ | Douzo | Xin mời |
59 | そうしましょう | Soushimashou | Hãy làm thế đi |
60 | いくらですか | Ikuradesuka | Giá bao nhiêu tiền? |
61 | どのくらいかかりますか | Donokurai kakarimasuka | Mất bao lâu? |
62 | いくつありますか | Ikutsu arimasuka | Có bao nhiêu cái? |
63 | 道に 迷ってしまった | Michi ni mayotte shimatta | Tôi bị lạc mất rồi |
64 | どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshouka | Tôi nên hỏi ai? |
65 | お先にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
66 | どなたですか | Donatadesuka | Ai thế ạ? |
67 | なぜですか | Nazedesuka | Tại sao? |
68 | 何ですか | Nandesuka | Cái gì vậy? |
69 | 何時ですか | Nanjidesuka | Mấy giờ? |
70 | 待って | Matte | Khoan đã |
71 | 見て | Mite | Nhìn kìa |
72 | 助けて | Tasukete | Giúp tôi với |
73 | お疲れ様です | Otsukaresamadesu | Bạn đã vất vả rồi |
74 | お先に 失礼します | Osakini shitsureishimasu | Tôi xin phép về trước |
75 | お大事に | Odaijini | Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé |
76 | 正しいです | Tadashiidesu | Đúng rồi! |
77 | 違います | Chigaimasu | Sai rồi! |
78 | 私 は、そう思 いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
79 | しかたがない | Shikataganai | Không còn cách nào khác |
80 | 信じられない | Shinjirarenai | Không thể tin được! |
81 | 大丈夫です | Daijoubudesu | Tôi ổn |
82 | 落ち着けよ | Ochitsukeyo | Bình tĩnh nào! |
83 | びっくりした | Bikkurishita | Bất ngờ quá! |
84 | 残念です | Zannendesu | Tiếc quá! |
85 | 冗談でしょう | Joudandeshou | Bạn đang đùa chắc! |
86 | 行ってきます | Ittekimasu | Tôi đi đây |
87 | いっていらっしゃい | Itteirasshai | Bạn đi nhé |
88 | ただいま | Tadaima | Tôi đã về rồi đây |
89 | お帰りなさい | Okaerinasai | Bạn đã về đấy à |
90 | すみません, もういちどおねがいします | Sumimasen, mou ichido onegaishimasu | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
91 | いいてんきですね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp nhỉ |
92 | ごめんください | Gomenkudasai | Có ai ở nhà không? |
93 | どうぞ おあがりください | Douzo oagari kudasai | Xin mời anh chị vào nhà! |
94 | いらっしゃい | Irasshai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
95 | おじゃまします | Ojamashimasu | Tôi xin phép |
96 | きれいですね | Kireidesune | Đẹp quá! |
97 | 近くにバスステーションがありますか | Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka | Có trạm xe bus nào gần đây không? |
98 | どうすればいいですか | Dousureba iidesuka | Tôi nên làm gì? |
99 | いただきます | Itadakimasu | Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn) |
100 | ごちそうさまでした | Gochisousamadeshita | Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn) |
Với 100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng mà DORA chia sẻ, hy vọng sẽ giúp các bạn có những kiến thức tiếng Nhật nền tảng vững chắc và tự tin khi hội thoại cùng người Nhật.
Share on facebook Chia Sẻ PrevPreviousTổng hợp từ vựng tiếng Nhật N4 PDF – Tài liệu JLPT N4 NextTăng tốc JLPT với phương pháp học từ vựng tiếng Nhật siêu đẳngNextBài Viết Liên Quan
![tieng nhat giao tiep nha hang](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_180/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/gt-nha-hang-300x180.jpg)
![tieng nhat giao tiep nha hang](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_180/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/gt-nha-hang-300x180.jpg)
![tieng nhat giao tiep nha hang](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_180/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/gt-nha-hang-300x180.jpg)
![100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_186/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/04/tieng-nhat-thong-dung-300x186.jpg)
![100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_186/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/04/tieng-nhat-thong-dung-300x186.jpg)
![100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_186/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/04/tieng-nhat-thong-dung-300x186.jpg)
![tieng nhat giao tiep](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_300/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/mua-sắm-300x300.png)
![tieng nhat giao tiep](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_300/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/mua-sắm-300x300.png)
![tieng nhat giao tiep](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_300,h_300/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/03/mua-sắm-300x300.png)
Danh Mục
MenuBài Viết Nổi Bật
Sorry. No data so far.
Học Tiếng Nhật Cùng Sensei
Tăng 40% hiệu quả học tiếng Nhật khi có Sensei và công nghệ 4.0. Tìm Hiểu Thêm![](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_600,h_200/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/cropped-DORA-logo-final-04.jpg-125x42.png)
![](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_600,h_200/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/cropped-DORA-logo-final-04.jpg-125x42.png)
![](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_600,h_200/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/cropped-DORA-logo-final-04.jpg-125x42.png)
![](https://sp-ao.shortpixel.ai/client/q_glossy,ret_img,w_600,h_200/https://dora.edu.vn/wp-content/uploads/2020/05/cropped-DORA-logo-final-04.jpg-125x42.png)
- Công ty CỔ PHẦN ORA TECH
- Địa chỉ: Tầng 4, VG Building, 235 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Hotline: 0328 980 001
- Email: info@dora.edu.vn
Khóa Học
- Khóa N3 Toàn Diện
- Khóa N4 Toàn Diện
- Khóa N5 Toàn Diện
- Khóa Hán Tự
- Khóa Luyện Thi JLPT
- Khóa Kaiwa trực tuyến
Hỗ trợ khách hàng
- Câu hỏi thường gặp
- Chính sách bảo mật
- Điều khoản dịch vụ
© All rights reserved
Sitemap |
Bản quyền Website thuộc về DORA Academy
Scroll to TopTừ khóa » Câu Hỏi N5
-
Những Câu Hỏi Tiếng Nhật Hay Trong Giao Tiếp
-
【JLPT N5 Bài 1】Giải Thích Ngữ Pháp Và Hội Thoại Tiếng Nhật
-
Tất Tần Tật Câu Hỏi... - 30 Phút Học Tiếng Nhật Mỗi Ngày | Facebook
-
15 Câu Hỏi Giao Tiếp Cơ Bản Nên Biết Khi Học Tiếng Nhật
-
NHỮNG CÂU HỎI THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NHẬT - Shizen
-
[NGỮ PHÁP N5] TỔNG HỢP TỪ ĐỂ HỎI TRONG TIẾNG NHẬT
-
Các Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thông Dụng Hàng Ngày.
-
Các Mẫu Hội Thoại Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản
-
Top 10 Câu Hỏi Và Trả Lời Tiếng Nhật (P1) - Hikari Academy
-
TIẾNG NHẬT CƠ BẢN: 205 MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG ...
-
[Ngữ Pháp N5] - Cách đặt Câu Hỏi Trong Tiếng Nhật
-
List Câu Hỏi Kaiwa N5