Bỏ Túi Cách Thêm ED Trong Thì Quá Khứ đơn - .vn
Có thể bạn quan tâm
Quy tắc thêm ED trong tiếng Anh rất đơn giản, tuy nhiên đối với một số động từ bất quy tắc, bạn cần tự học từng trường hợp. Bài viết dưới đây Bhiu.edu.vn sẽ chia sẻ đến bạn cách thêm ED trong thì quá khứ đơn để giúp bạn nắm vững kiến thức hơn.
Cách thêm ED trong thì quá khứ đơn
- Theo nguyên tắc chung, chúng ta chỉ thêm ED vào sau động từ để tạo thành dạng thì quá khứ.
Want → wanted
Happen → happened
Stay → stayed
Start → started
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Listen → listened
- Tận cùng của động từ kết thúc bằng E (câm), EE chỉ cần thêm D vào cuối động từ đó.
Smile → smiled
Change → changed
Move → moved
Advise → advised
Love → loved
Invite → Invited
Live → Lived
Agree → agreed
Like → liked
Believe → Believed
- Động từ có 1 âm tiết, tận cùng kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm”.
Các động từ kết thúc bằng một phụ âm, đứng trước một nguyên âm (u, e, o, a, i), nhân đôi phụ âm và thêm ED.
Stop → stopped
Plan → Planned
Hug → hugged
Fit → Fitted
Rub → rubbed
Tuy nhiên, với những động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x, chúng ta chỉ thêm “ED” mà không nhân đôi phụ âm.
Stay → stayed
Allow → allowed
Follow → followed
Play → played
- Động từ hai âm tiết kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm”, nhấn trọng âm ở âm cuối
Với những động từ có hai âm tiết, có trọng âm ở âm cuối, kết thúc bằng “một nguyên âm + một phụ âm”, chúng ta “nhân đôi phụ âm” ở cuối và thêm ED vào sau động từ.
Prefer → preferred
Transfer → transferred
Permit → permitted
Travel → travelled
Stop → stopped
Nhưng động từ hai âm tiết có tận cùng là “nguyên âm + phụ âm”, và trọng âm ở âm đầu (không phải âm cuối như trường hợp trên) thì ta chỉ thêm ED vào cuối mà không nhân đôi phụ âm.
Enter → entered
Listen → listened
- Động từ kết thúc tận cùng bằng “Phụ âm + Y”
Với các động từ kết thúc bằng chữ “Y” dài đứng trước “một phụ âm”, hãy đổi chữ “Y” dài thành chữ “i” ngắn và thêm “ED” vào cuối động từ.
Try → tried
Deny → denied
Study → Studied
Carry → carried
Hurry → hurried
Worry → Worried
Tuy nhiên, nếu “Y” đứng trước một nguyên âm (a, o, u, i, e) thì chỉ cần thêm ED như bình thường mà không thay đổi “Y”:
Obey → obeyed
Play → played
Enjoy → Enjoyed
- Với động từ bất quy tắc,thì quá khứ động từ không tuân theo các quy tắc trên:
Go → went
See → saw
Buy → bought
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn bị động
- Quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn
Cách phát âm chính xác nhất của phần cuối ED
Sau khi thêm ED vào các động từ có quy tắc trong tiếng Anh, người học nên biết cách phát âm và nghe chính xác âm này. Có 3 cách phát âm: / id /, / t / và / d /. Trong đó, quy tắc là bạn cứ thấy đuôi ED thì phát âm thành /d/ phát âm / d / vì nó chiếm đa số, với các động từ kết thúc bằng t, d đọc là / t /, và chỉ cần nhớ các trường hợp đọc trở thành / t / mà thôi.
- Đọc là / t / với trường hợp thêm ED trong đó động từ kết thúc bằng / k /, / p /, / t / / s /, / f /, / ʃ /, / tʃ / thì cuối cùng là p, k, gh, s, sh, ch…)
Stop /stɒp/ → stopped /stɒpt/
Hope → hoped /həʊpt/
- Đọc là / id / với trường hợp thêm ED trong đó động từ kết thúc bằng âm / t / hoặc / d / (thường với chữ cái cuối cùng là T và D)
Need → needed /ˈniː.dɪd/
Invitive → invited /ɪnˈvaɪtid/
- Đọc là / d / với trường hợp thêm ED cho các động từ có âm cuối là phần còn lại của các âm hữu thanh như / b /, / v /, / z /, / m /, / n /, / η /, / l /, / r /, / g /, / ʒ /, / dʒ /, / ð /, hoặc kết thúc bằng các nguyên âm u, e, a, o, i.
Return /rɪˈtɜːn/ → returned /rɪˈtɜːnd/
Agree /əˈɡriː/ → agree /əˈɡriːd/
Bhiu đã cùng bạn tìm ra cách thêm ED trong thì quá khứ đơn và các phân từ quá khứ khác. Các bạn nên chú ý đến các trường hợp động từ kết thúc bằng “E”, động từ kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm” và động từ có “phụ âm + y” ở cuối bài.
Từ khóa » Smile Thì Quá Khứ đơn
-
Smiled - Wiktionary Tiếng Việt
-
Smile - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia Động Từ Smile - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Smile" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
E1: Chuyển Các động Từ Sau Sang Dạng Quá Khứ.ile - ______ 2.fly
-
Nghĩa Của Từ Smile - Từ điển Anh Việt - - Dictionary
-
He (smile), Then (turn) To Me And (nod).
-
Chia động Từ Của động Từ để SMILE
-
Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense) | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Dạng động Từ Thì Quá Khứ đơn - UCAN
-
Smile And Cry - Inicio | Facebook