E1: Chuyển Các động Từ Sau Sang Dạng Quá Khứ.ile - ______ 2.fly
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Dương Tiến Dũng
E1: Chuyển các động từ sau sang dạng quá khứ.
1.smile - ________ 2.fly - flew_ 3.correspond - ________ 4.enjoy - ________
5.hug - __________ 6.dance - _________ 7.drink - _______ 8.drop - _________
9.rob - __________ 10.study - _________ 11.fall - ________ 12.write - ________
13.stay - _________ 14.cry - ________ 15.separate - _______ 16.empty _________
17.annoy - _______ 18.hang - _______ 19.cost - __________ 20.choose - ________
Lớp 9 Tiếng anh 2 0 Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải CTVVIP 12 tháng 6 2021 lúc 15:02
1 smiled
3 corresponded
4 enjoyed
5 hugged
6 danced
7 drank
8 dropped
9 robbed
10 studied
11 fell
12 wrote
13 stayed
14 cried
15 seperated
16 emptied
17 annoyed
18 hung
19 cost
20 chose
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Phạm Vĩnh Linh 12 tháng 6 2021 lúc 15:031, smiled
2,flew
3,corresponded
4,enjoyed
5,hugged
6,danced
7,drank
8,dropped
9,robbed
10,studied
11,fell
12,wrote
13,stayed
14,cried
15,separated
16,emptied
17,annoyed
18,hung
19,cost
20,chose
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- ???
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/
11/
12/
13/
14/
15/
16/
17/
18/
19/
20/
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 2 0
- Mun Mun
Verb | Noun | Verb | Noun |
1. advertise |
| 11. argue |
|
2. grow |
| 12. enjoy |
|
3. produce |
| 13. equip |
|
4. televise |
| 14. suggest |
|
5. explain |
| 15. inform |
|
6. consume |
| 16. behave |
|
7. free |
| 17. confide |
|
8. publicize |
| 18. agree |
|
9. compel |
| 19. approve |
|
10. accept |
| 20. recognize |
|
1. I believe young people have too much …..…. nowadays. They are allowed to do what they like.
2. You need a lot of …….……….. to perform in front of a large audience.
3 After such bad...............…. I am not going to allow you back into the class unless you apologize!
4. You can find ….....…… on the Internet about almost any subject under the sun.
5. What kind of ……..…….. do we need to go skiing?
6.When they interrupt programs for advertisements it spoils my ........... of the film.
7.I can give no ……..….. for what I did. I just lost control. I don’t know why.
8. I’ve never had the same opinion as my father. In fact, when I was younger we were always having ………………
9. Obsessions and …………………..…………….. often develop in people who live stressful lives.
10.He received the award in …………. of his success over the past year.
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 0 0- Hồng Trần
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoặc quá khứ tiếp diễn
1.I.my friend harry______off the ladder while he______the ceiling of his room.(fall,paint)
2.we______the house in 2003.at the time it______$ 150.000.(buy,cost)
3.dad______interested in buying a new car.(not be)
4.my sister______for me at the airport terminal whe I_______(wait,arrive)
5.a few nights ago,I______a book when suddenly I______a noise outside.a few teenagers______loud music.(read,hear,play)
6.the fire______when the first firefighters_____at the scene.(still burn,arrive)
7.my brother_____for a job when he______across an intersting ad in the newspaper.(look,come)
8.I______someone call my name._____around and_____my dad satanding at the back of the queue.I______so surprised.(hear,turn,saw,be)
9.my sister_____a bright summer dress when I_____her at the perfomance.(wear,see)
10.I_____preparing dinner at 4.pm and I ______ still at it when my wife_____home.(start,be,come)
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 3 0- Nguyễn Thị My
1. They (go) home after they (finish) their study.
2. Yesterday whenI(arrive) to the party, they(already go) home.
3. After theguests (leave) , she (go) back into the living-room and(switch) off thelight.
4. On arrival at homeI (find) that she(justleave) just a few minutes before.
5. Before he (go) to bed,he (do) his homework.
6. When they (get) to the place, the man(die)
7. He(do) nothing before he (see) me.
8. He(thank) me for what I (do) for him.
9. I (be) sorry that I (hurt) him.
10. After they(go) ,I (sit) down and(rest)
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 1 0- TĐD
Chia động từ ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn :
1. He .......... ( talk ) with Mary . when Mrs.Smith came in .
2. They ............... ( study) two hours last night .
3. Jane ..............( sleep ) when the telephone rang .
4. As I ....... ( walk ) to the lab , i met my friend
5. We ......... ( watch) TV last night.
6. The customer ...........(pay ) his cheque when he dropped his credit card
7. The barber ..................( cut) my hair yesterday
8. She ....... ( dance ) when she hurt her ankle
9. It ........ ( rain ) hard when i got up.
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 1- quốc hùng
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. My father usually (drink) tea after dinner. ………………….
7. Be quiet! I (study). ………………….
8. They (go) to Da Lat last month. ………………….
9. If I were you, I (write) to your girlfriend. ………………….
10. What you (do) at 8 a.m yesterday? ………………….
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 1 0- Mi Mi Lê Hoàng
Exercise 3: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
1. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)
2. Hannah ______ to the theatre last Sunday. (go)
3. I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have)
4. My holiday in California last summer ______ wonderful. (be)
5. Last January I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
6. My grandparents ____ very tired after the trip. (be)
7. I _______ a lot of gifts for my older brother. (buy)
8. James and Belle _______ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)
9. Gary _____ chicken and rice for lunch. (eat)
10. We ____ about their holiday in Ca Mau. (talk)
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 4 1- Cu Quang
Home work (17.06)
Passive voice
Fill in the present or past tense( Điền động từ dạng bị động ở hiện tại hoặc quá khứ)1. He (offer) a new job last week.2. The bridge (blow up) yesterday.3. This novel (write) by Hemingway.4. Flies (catch) by spiders.5. All the trees (cut) down yesterday.6. We (tell) to go home now.7. Their purse (steal) in the disco last night.8. Rain (hold) up by fog.9. He (throw) out of the bar a week ago.10. Pigs (use) to find truffles.11. The old theatre (reopen) last Friday.12. She (ask) about the accident by the police yesterday.13. A lot of food (throw) away every day.14. Mice (catch) by cats.15. I (often / ask) for her address.
Convert the following sentences into the passive voice
1. Jennifer bought the cake.
2. Millions of people visit Cape Town every year.
3. Emily and Patrick ate my chocolate.
4. Sam was painting a beautiful picture.
5. Kevin drives Kate to work every day.
6. Peter had killed the rat before his mother came
7. Caroline eats two bars of chocolate daily.
8. The waves hit the ship.
9. Sophie has cleaned the kitchen for 2 hours
10. Everyone watched the fireworks yesterday
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 1 0
- đặng đức minh
VI. Chia động từ trong ngoặc.
1. We decided _____ (buy) a new car.
2. They’ve got some work _____ (do).
3. Peter gave up _____ (smoke) .
4. He’d like _____ (fly) an aeroplane.
5. I enjoy _____ (write) picture postcards.
6. Do you know what _____ (do) if there’s a fire in the shop?
7. Avoid _____ (make) silly mistakes.
8. My parents wanted me _____ (be) home at 11 o’clock.
9. I dream about _____ (build) a big house.
10. I’m hoping _____ (see) Lisa.
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Smile Thì Quá Khứ đơn
-
Smiled - Wiktionary Tiếng Việt
-
Smile - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia Động Từ Smile - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Smile" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Smile - Từ điển Anh Việt - - Dictionary
-
He (smile), Then (turn) To Me And (nod).
-
Chia động Từ Của động Từ để SMILE
-
Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple Tense) | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Bỏ Túi Cách Thêm ED Trong Thì Quá Khứ đơn - .vn
-
Dạng động Từ Thì Quá Khứ đơn - UCAN
-
Smile And Cry - Inicio | Facebook