Bỏ Túi Ngay Từ Vựng Về Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy Thú Vị
Có thể bạn quan tâm
Các hành tinh (Planet)- Một quyển sách chứa đầy những thông tin, hình ảnh sắc nét như đem chính chúng ta tới những miền hẻo lánh, xa xôi nhất của Hệ Mặt trời với các hình ảnh độc quyền từ NASA. Với các bạn yêu tiếng Anh và đam mê thiên văn học thì đây là một chủ đề tuyệt vời. Cùng Step Up tìm hiểu trọn bộ từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh và phương pháp học từ vựng lâu quên ngay bây giờ nhé!
Nội dung bài viết
- 1. Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh
- 2. Tổng hợp các hành tinh trong hệ mặt trời tiếng Anh
- 3. Mẹo nhớ từ vựng hệ Mặt Trời tiếng Anh hiệu quả
1. Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh
Cùng tìm hiểu về hệ mặt trời tiếng Anh với mẹo học tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
- Solar system: Hệ Mặt Trời
- Sun: Mặt trời
- Moon: Mặt trăng
- Star: Ngôi sao
- Constellation: Chòm sao
- Comet: Sao chổi
- Meteor: Sao băng
- Planet: Hành tinh
- Asteroid: Tiểu hành tinh
- Astronaut: Phi hành gia
- Axis: Trục
- Orbit: Quỹ đạo
- Universel: Vũ trụ
- Galaxy: Thiên hà
- Milky Way: Dải Ngân Hà
Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh về sân bay thông dụng.
2. Tổng hợp các hành tinh trong hệ mặt trời tiếng Anh
Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy
Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời. Đồng thời em nó có khoảng cách gần với mặt trời nhất. Nó chỉ mất 88 ngày tính theo lịch trái đất để hoàn thành 1 vòng quanh mặt trời thôi đó.
Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim
Sao kim là hành tinh thứ hai trong Hệ Mặt Trời. Nó có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.
Earth /ɜːθ/: Trái Đất
Là hành tinh thứ ba trong Hệ Mặt Trời. Và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.
Mars /mɑːz/: Sao Hỏa
Sao Hoả là hành tinh đứng thứ tư tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này rất thấp.Chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.
Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc
Là hành tinh đứng thứ năm trong hệ mặt Trời. Sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất. Với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.
Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ
Là hành tinh thứ sáu tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.
Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương
Uranus, hành tinh thứ bảy trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.
Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương
Do có khoảng cách đến mặt trời lớn nhất. Nên nhiệt độ trung bình trên hành tinh này vô cùng thấp.
3. Mẹo nhớ từ vựng hệ Mặt Trời tiếng Anh hiệu quả
Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả không quên đó là học bằng cảm xúc.
1. Học qua hình ảnh và âm thanh
Như các bạn đã biết não bộ con người ghi nhớ bằng cách chụp lại các hình ảnh. Mọi thông tin khi được diễn tả dưới dạng hình ảnh thì đều được ghi nhớ nhanh hơn và nhớ lâu hơn. Do đó, một trong những phương pháp hiệu quả hiện nay đó là học từ vựng qua hình ảnh. Hãy liên tưởng đến các hình ảnh cụ thể khi học từ vựng tiếng Anh về hệ Mặt Trời. Hoặc sử dụng công cụ Google Images để tìm hình ảnh của từ đó sẽ giúp bạn hình dung dễ dàng.
Học qua âm thanh cùng phim, ca nhạc, các bộ video ngắn để nâng cao khả năng nghe và ghi nhớ từ.
2. Học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể
Giống như ngày xưa khi bạn học tiếng Việt vậy: Gặp từ đó nhiều lần trong các ngữ cảnh khác nhau sau đó sẽ hiểu nghĩa của từ thay vì một mực tra từ điển lúc đầu. Với mỗi ngữ cảnh, hãy đoán nghĩa của từ, dù bạn đoán đúng hoặc sai nhưng khi gặp nhiều lần, bạn sẽ tự định nghĩa được từ. Sau đó so sánh với từ điển để kiểm tra khả năng tiếp thu tự nhiên của bạn.
3. Học qua truyện chêm và âm thanh tương tự cùng sách Hack Não 1500
Truyện chêm và âm thanh tương tự cũng chính là phương pháp học từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời có sự kết hợp của 2 phương pháp trên.
Truyện chêm: Học từ trong 1 ngữ cảnh cụ thể. Các từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong đoạn văn tiếng Việt có ngữ cảnh để bạn có thể đoán nghĩa của từ..
Âm thanh tương tự: Phương pháp bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ: Sử dụng từ/cụm từ có phát âm tương tự để liên tưởng tới phát âm của từ đó. Kết hợp theo đó là dùng các hình ảnh minh họa cho âm thanh tương tự đó. Đi kèm với phương pháp này là audio để đảm bảo bạn nhận dạng được âm thanh và phát âm chuẩn bản xứ.
Cách học này vừa mới lạ vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, vừa tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc. Phương pháp âm thanh tương tự được trình bày chi tiết trong cuốn Sách Hack Não 1500– ghi nhớ 1500 từ vựng và cụm từ với âm thanh tương tự, truyện chêm và phát âm shadowing. Bạn hoàn toàn có thể nghe audio toàn bộ sách với App Hack Não, 1200 bài giảng hướng dẫn chi tiết và các bài tập ứng dụng ngay lập tức sau khi học.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO TÌM HIỂU NGAYTrên đây chúng mình đã cung cấp cho bạn một số từ vựng về các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh và phương pháp ghi nhớ từ hiệu quả. Hy vọng bạn đã có thêm những kiến thức cơ bản để khám phá thêm vũ trụ vô tận trong hệ mặt trời, làm tốt các bài thi liên quan đến lĩnh vực hệ mặt trời tiếng Anh.
Step Up chúc bạn học tốt và sớm thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Name
Số điện thoại
Message
Đăng ký ngay
Từ khóa » Hệ Mặt Trời Tên Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Trong Tay Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hệ Mặt Trời - Leerit
-
Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Khám Phá Hệ Mặt Trời Tiếng Anh Thông Qua Chủ đề Vũ Trụ
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - Ecorp English
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Từ Vựng Về Hệ Mặt Trời, Tên Các Hành Tinh Bằng Tiếng Anh
-
Trọn Bộ 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Mặt Trời - Du Học TMS
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh - FindZon
-
"Hệ Mặt Trời" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Hệ Mặt Trời – Wikipedia Tiếng Việt