Bỏ Túi Từ Vựng điểm Mạnh, điểm Yếu Tiếng Nhật

Mục Lục

  • 1 Từ vựng điểm mạnh, điểm yếu tiếng Nhật
  • 2 Từ vựng điểm yếu tiếng Nhật
    • 2.1 1. Ngoan cố
    • 2.2 2. Thiếu quyết đoán
    • 2.3 3. Tiêu cực
    • 2.4 4. Ghét sự thất bại
    • 2.5 5. Dễ bị cuốn theo đám đông
    • 2.6 6. Nhanh chán
    • 2.7 7. Hay lo lắng
    • 2.8 8. Nóng vội
    • 2.9 9. Thích theo ý mình
    • 2.10 10. Lăng xăng
    • 2.11 11. Nhạy cảm thái quá
    • 2.12 12. Thích nổi bật
    • 2.13 13. Rụt rè
    • 2.14 14. Nóng nảy
    • 2.15 15. Qua loa
    • 2.16 16. Lo sợ
    • 2.17 17. Ba phải, xu nịnh
    • 2.18 18. Suy nghĩ nhiều
    • 2.19 19. Bận tâm đến xung quanh
    • 2.20 20. Nghiêm túc quá mức
  • 3 Sở trường sở đoản tiếng Nhật
    • 3.1 Sở trường của bản thân
      • 3.1.1 Năng lực giao tiếp (コミュニケーション力)
      • 3.1.2 Nghiêm túc (真面目) Trả lời sở trường và sở đoản bằng tiếng Nhật: Điểm mạnh nghiêm túc trong công việc
      • 3.1.3 Có tinh thần trách nhiệm (責任感) Điểm mạnh về tinh thần trách nhiệm khi trả lời sở trường và sở đoản bằng tiếng Nhật
    • 3.2 Sở đoản của bản thân
      • 3.2.1 Hay lo lắng (心配性)
      • 3.2.2 Bướng bỉnh (頑固) Sở trường và sở đoản bằng tiếng Nhật: Nhược điểm quá cứng đầu
      • 3.2.3 Nóng nảy (せっかち)

Người Việt Nam khi sang Nhật đều muốn tìm các công việc phù hợp với bản thân và việc giới thiệu điểm mạnh, điểm yếu của mình cho các nhà tuyển dụng chắc chắn là cần thiết. Chính vì thế, bạn nên biết các từ vựng về điểm mạnh, điểm yếu bằng tiếng Nhật để sử dụng khi đi xin việc, khi giới thiệu bản thân, phỏng vấn. Hãy cùng Công ty CP Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans tham khảo trong bài viết dưới đây nhé!

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

Từ vựng điểm mạnh, điểm yếu tiếng Nhật

Sở trường (長所) Sở đoản (短所)
Cẩn thận, có kế hoạch tốt (慎重に進められる、計画性がある) Hay lo lắng (心配性)
Có nguyên tắc (こだわりやポリシーがある) Bướng bỉnh (頑固)
Có năng lực tự chủ, hành động nhanh (スピード感がある、行動力がある) Nóng nảy (せっかち)
Dễ thích nghi với môi trường xung quanh (柔軟性がある、周囲に配慮できる) Lưỡng lự (優柔不断)
Có động lực, mục tiêu cao (目標達成意欲が高い、向上心が強い) Hiếu thắng (負けず嫌い)
Giao tiếp tốt (コミュニケーションが得意) Nói nhiều (世話焼き)
Có khả năng lãnh đạo (リーダーシップがある、主体的である) Tính tự chủ cao (自己主張が強い)
Cẩn thận (几帳面) Lo lắng, hồi hộp (神経質)
Khả năng tư duy Logic (論理的である) 理屈っぽい (Tính lý thuyết cao)
Khả năng tự chủ hành động và suy nghĩ (自分で考えて行動ができる) マイペース (Nguyên tắc, quy củ)

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

Từ vựng điểm yếu tiếng Nhật

1. Ngoan cố

Điểm yếu: 頑固 (Ganko)

Cách diễn đạt lại:

  • 意志が強い: (ishi ga tsuyoi) – kiên quyết
  • 自分の意見を持っている (jibun no iken wo motteiru) – có chính kiến
  • 粘り強い (nebaridzuyoi) – kiên trì đến cùng
  • 芯が強い (shin ga tsuyoi) – kiên cường

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

2. Thiếu quyết đoán

Điểm yếu: 優柔不断 (Yuujuufudan)

Cách diễn đạt lại:

  • 多角的に検討できる (takaku teki ni kentou dekiru): có khả năng căn nhắc theo nhiều khía cạnh
  • 慎重に物事を観察できる (shinchou ni monogoto wo kansatsu dekiru): có khả năng quan sát kĩ lưỡng
  • 思慮深い (shiryobukai): suy nghĩ thận trọng

3. Tiêu cực

Điểm yếu: 消極的 (Shoukyokuteki)

Cách diễn đạt lại:

  • 控えめ (Hikaeme): điều độ
  • 慎重 (shinchou): thận trọng
  • 堅実 (kenjitsu): chắc chắn

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

4. Ghét sự thất bại

Điểm yếu: 負けず嫌い (makezugirai)

Cách diễn đạt lại:

  • 責任感が強い (Sekinin kan ga tsuyoi): có tinh thần trách nhiệm cao
  • 努力を惜しまない (doryoku wo oshimanai): luôn sẵn sàng nỗ lực

5. Dễ bị cuốn theo đám đông

Điểm yếu: 流されやすい (Nagasare yasui)

Cách diễn đạt lại:

  • 協調性がある (Kyouchousei ga aru): có tinh thần hợp tác
  • 柔軟性がある (juunansei ga aru): có tính linh hoạt

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

6. Nhanh chán

Điểm yếu: 飽きっぽい (Akippoi)

Cách diễn đạt lại:

  • 幅広いことに興味を持てる (Habahiroi koto ni kyoumi wo moteru): có quan tâm đến nhiều điều
  • 好奇心旺盛 (koukishin ousei): giàu tính tò mò
  • 柔軟性が高い (jūnansei ga takai): có độ linh hoạt cao
  • 前向き (maemuki): luôn tiến về phía trước

7. Hay lo lắng

Điểm yếu: 心配性 (shinpai shou)

Cách diễn đạt lại:

  • 計画性がある (Keikakusei ga aru): có tính kế hoạch
  • 慎重 (shinchou): thận trọng
  • リスクに敏感 (risuku ni binkan): nhạy cảm với rủi ro

diem-yeu-tieng-nhat

8. Nóng vội

Điểm yếu: せっかち (sekkachi)

Cách diễn đạt lại:

  • スピード感がある (supidokan ga aru): có tốc độ
  • 決断力がある: (ketsudan ryoku ga aru): có khả năng quyết đoán
  • 実行力がある (jikkou ryoku ga aru): có khả năng hành động

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

9. Thích theo ý mình

Điểm yếu: マイペース (mai pesu)

Cách diễn đạt lại:

  • 周囲に流されない (shuui ni nagasarenai): không bị cuốn theo đám đông
  • 主体性がある (shutaisei ga aru): có cá tính

10. Lăng xăng

Điểm yếu: お節介 (osekkai)

Cách diễn đạt lại:

  • 面倒見が良い (mendoumi ga yoi): biết cách quan tâm
  • 気が利く(kigakiku): lanh lợi

diem-yeu-tieng-nhat

11. Nhạy cảm thái quá

Điểm yếu: 神経質 (shinkeishitsu)

Cách diễn đạt lại:

  • 感受性が強い (kanjusei ga tsuyoi): khả năng cảm thụ mạnh mẽ
  • 細かいことにも気を配れる (komakai koto ni mo ki wo kubareru): quan tâm đến cả điều nhỏ nhặt

12. Thích nổi bật

Điểm yếu: 目立ちたがり (Medachitagari)

Cách diễn đạt lại:

  • 積極性がある (sekkyokusei ga aru): có tính tích cực
  • 自分主張ができる (jibun shuchō ga dekiru): có chủ trương riêng của bản thân
  • リーダータイプ (īdataipu): thuộc tuýp lãnh đạo
  • 明るい (akarui): vui vẻ
  • 前向き (maemuki): luôn hướng về phía trước

diem-yeu-tieng-nhat

13. Rụt rè

Điểm yếu: 引っ込み思案 (hikkomijian)

Cách diễn đạt lại:

  • 相手の気持ちを尊重できる (aite no kimochi wo sonchou dekiru): xem trọng cảm xúc của đối phương

14. Nóng nảy

Điểm yếu: 短気 (tanki)

Cách diễn đạt lại:

  • 情熱的 (jounetsuteki): nhiệt tình
  • 熱い心を持っている (kokoro wo motteiru): cháy bỏng

diem-yeu-tieng-nhat

15. Qua loa

Điểm yếu: 大雑把 (oozappa)

Cách diễn đạt lại:

  • おおらか (ooraka): thoáng tính
  • 自然体で動じない (shizentai de doujinai): giữ vững lập trường
  • 効率よくポイントを押さえられる。(kouritsu yoku pointo wo osaerareru): có khả năng rút ra các điểm chính một cách hiệu quả

16. Lo sợ

Điểm yếu: 臆病 (Okubyou)

Cách diễn đạt lại:

  • 堅実 (kenjitsu): chắc chắn
  • 人の気持ちを考えられる (hito no kimochi wo kangaerareru): biết cân nhắc đến suy nghĩ của người khác
  • 優しい (yasashii): hiền lành, thân thiện
  • 大きな失敗がない (ookina shippai ga nai): không gây ra thất bại lớn

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

17. Ba phải, xu nịnh

Điểm yếu: 八方美人 (happoubijin)

Cách diễn đạt lại:

  • 調整力がある (Chouseiryoku ga aru): có khả năng điều chỉnh
  • 協調性がある (kyouchousei ga aru): có tinh thần hợp tác
  • 相手の良いところを見つける事ができる (aite no yoi tokoro wo mitsukeru koto ga dekiru): có khả năng nhìn ra điểm tốt của người khác

18. Suy nghĩ nhiều

Điểm yếu: 考えすぎる (kangaesugiru)

Cách diễn đạt lại:

  • 思慮深い (shiryobukai): chu đáo
  • 責任感が強い (sekininkan ga tsuyoi): có tinh thần trách nhiệm cao

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

19. Bận tâm đến xung quanh

Điểm yếu: 周りを気にする (mawari wo kinisuru)

Cách diễn đạt lại:

  • 自分よりも相手を優先できる (Jibun yori mo aite wo yuusen dekiru): ưu tiên đối phương hơn bản thân
  • 相手の考えを察する事ができる (aite no kangae wo sassuru koto ga dekiru): có thể cảm nhận được suy nghĩ của người khác

20. Nghiêm túc quá mức

Điểm yếu: 生真面目

Cách diễn đạt lại:

  • 誠実 (seijitsu): chân thành
  • 間違った事をしない (machigatta koto wo shinai): không làm điều sai
  • 礼儀正しい (reigi tadashii): chuẩn mực

tu-vung-diem-manh-diem-yeu-tieng-nhat

Sở trường sở đoản tiếng Nhật

Sở trường của bản thân

Năng lực giao tiếp (コミュニケーション力)

Kỹ năng giao tiếp là yếu tố cần thiết trong mọi công việc. Tuy nhiên nếu chỉ nói “có năng lực giao tiếp” thì quá chung chung, bạn cần phải dẫn dắt một cách trực tiếp hơn. Ví dụ như có kỹ năng giải thích, thuyết phục khách hàng hay kĩ năng phản hồi khiếu nại khi có vấn đề phát sinh. Sau đó dẫn tới tình huống thực tế mà bạn đã trải qua để thuyết phục người tuyển dụng.

Trả lời ví dụ

Điểm mạnh của tôi là khả năng giải thích cho khách hàng một cách dễ hiểu nhất. Trước kia khi làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, tôi đã nhiều lần làm việc với khách hàng. Nhiều khách hàng khen ngợi tôi vì khả năng giải thích, diễn giải cho họ một cách đơn giản nhất”

私の長所は、顧客に対して専門的な内容をわかりやすく噛み砕いて説明する力です。『今まで聞いた中で一番わかりやすかった』との感想を頂きました.

so-truong-so-doan-tieng-nhat

Nghiêm túc (真面目) Trả lời sở trường và sở đoản bằng tiếng Nhật: Điểm mạnh nghiêm túc trong công việc

Có nhiều yếu tố khác nhau có thể được xem xét, chẳng hạn như nghiêm túc, quý tắc đúng giờ giao hàng hay theo đuổi chất lượng sản phẩm, có thể làm việc chăm chỉ, tăng cao cho đến khi hoàn thành lượng công việc được giao.

Trả lời ví dụ

Điểm mạnh của tôi là giữ đúng tiến độ và deadline công việc. Ngay cả khi deadline bị rút ngắn do những vấn đề từ phía khách hàng nhưng tôi luôn điều chỉnh công việc để có thể bàn giao công việc đúng hẹn.

私の長所は、納期を絶対に守ることです。クライアントの都合で納期が短縮された時も、関係各所とスケジュールを調整して間に合わせました.

so-truong-so-doan-tieng-nhat

Có tinh thần trách nhiệm (責任感) Điểm mạnh về tinh thần trách nhiệm khi trả lời sở trường và sở đoản bằng tiếng Nhật

Có tinh thần trách nhiệm là một lợi thế lớn khi bắt đầu một công việc. Tuy nhiên nếu tự nhận bản thân có tinh thần trách nhiệm thì có vẻ hơi thiếu khách quan. Bởi vậy bạn cần nếu rõ những quan điểm, ví dụ thực tế.

Ví dụ như không ra về nếu chưa hoàn thành công việc ngày hôm ấy, chịu trách nhiệm hoàn thành thật tốt công việc được giao. Cần phải củng cố lòng tin người nghe rằng “đây chắc chắn là một người có tinh thần trách nhiệm cao” bằng những dẫn chứng cụ thể.

so-truong-so-doan-tieng-nhat

Trả lời ví dụ

Điểm mạnh của tôi là tôi không bao giờ từ bỏ dù đó là công việc khó khăn. Ngay cả khi khách hàng phàn nàn do sai sót ở bộ phận khác, tôi sẽ đối mặt với khách hàng với tư cách là một người bán hàng, chịu trách nhiệm về lỗi sai mà không đổ lỗi cho người khác.

私の長所は、困難な問題があっても決して投げ出さないことです。他部署の不手際でクライアントからクレームが入った時も、人のせいにすることなく営業担当者としてお客様と向き合い

so-truong-so-doan-tieng-nhat

Sở đoản của bản thân

Hay lo lắng (心配性)

Hay lo lắng cũng là một điểm mạnh, người tuyển dụng có thể đánh giá bạn là người cẩn thận, có thể đưa ra quyết định cẩn thận sau khi xác nhận sự việc một cách kĩ càng.

so-doan-tieng-nhat

Trả lời ví dụ

“Điểm yếu của tôi là hay lo lắng. Đặc biệt là khi tôi phải làm việc gì đó mà mình chưa từng làm bao giờ, tôi kiểm tra mọi thứ cho đến khi thật hài lòng. Bởi vậy tôi sẽ hoàn thành công việc sớm và kiểm tra để không bị chậm tiến độ. ”

私の短所は、心配性なところです。特に前例のないことに取り掛かる時は、自分が納得行くまで物事を確認しないと行動できないことがあります。ですから仕事が遅れないように、早めに確認作業に着手したり、自分とは反対に積極的に行動するタイプの人の意見を聞いたりします

so-truong-so-doan-tieng-nhat

Bướng bỉnh (頑固) Sở trường và sở đoản bằng tiếng Nhật: Nhược điểm quá cứng đầu

Một người cứng đầu chắc chắn là một người có suy nghĩ, sự kiên định. Tuy nhiên cứng đầu sẽ là điểm yếu khi tham gia công việc có tinh thần đồng đội. Hãy cân nhắc nói về điểm này với người tuyển dụng.

Trả lời ví dụ

“Điểm yếu của tôi là khi tôi không hài lòng với ý kiến ​​của người khác, tôi sẽ trở nên cứng đầu và khẳng định suy nghĩ của mình. Nhưng tôi cũng vui vì bản thân có thể nêu lên ý kiến một cách cởi mở, Tôi đang cố gắng khắc phục điểm yếu của mình bằng cách lắng nghe những người xung quanh nhiều hơn và hiểu lý do “tại sao mọi người lại suy nghĩ khác với mình”

私の短所は、相手の意見に納得が行かない時に、つい頑固になって自分の考えを主張してしまうことです。でもある時、上司に『意見を堂々と主張できるのがあなたの良さだが、もう少し周囲の意見にも耳を傾けてほしい』と言われてからは、まず相手の言葉をしっかり聞いて、『この人はなぜそう考えるのか』という背景を理解するように努めています

so-doan-tieng-nhat

Nóng nảy (せっかち)

Cần đưa ra nguyên nhân và cách khách phục cho sự nóng nảy, hấp tấp của mình.

Trả lời ví dụ

Điểm yếu của tôi là thiếu kiên nhẫn. Đặc biệt là ngay trước deadline, trước đó tôi từng quá hấp tập mà phạm phải sai lầm do không xác nhận lại công việc. Bởi vậy, hiện tại tôi có thói quen xem lại lịch trình và khối lượng công việc một lần/ tuần.

私の短所は、せっかちなところです。特に納期直前はつい行動を急いでしまい、過去には確認不足でミスをしたこともあります.ですから今は週に一度、スケジュールと業務量を見直す習慣をつけて、時間に余裕を持った段取りを組むようにしています

so-doan-tieng-nhat

Nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại.

Từ khóa » Giới Thiệu điểm Mạnh điểm Yếu Bằng Tiếng Nhật