Bộ Vi (囗) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Vi_(囗)&oldid=68333141” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
囗 | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
囗 (U+56D7) "vây quanh" | ||||
Bính âm: | wéi | |||
Chú âm phù hiệu: | ㄨㄟˊ | |||
Quốc ngữ La Mã tự: | wei | |||
Wade–Giles: | wei2 | |||
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | wàih | |||
Việt bính: | wai4 | |||
Pe̍h-ōe-jī: | ûi | |||
Kana: | イ, かこむ i, kakomu | |||
Kanji: | 国構 kunigamae | |||
Hangul: | 에운담 eundam | |||
Hán-Hàn: | 위 wi | |||
Cách viết: | ||||
Bộ Vi (囗), nghĩa là "vây quanh" (trong từ chu vi, phạm vi), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 118 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Lưu ý phân biệt bộ Vi (囗) và bộ Khẩu (口). Bộ Vi thường có chữ ở bên trong còn bộ Khẩu thì không.
Chữ dùng bộ Vi (囗)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Số nét | Chữ |
---|---|
3 nét | 囗 |
5 nét | 囙 囚 四 囜 |
6 nét | 囝 回 囟 因 囡 团 団 |
7 nét | 囤 囥 囦 囧 囨 囩 囪 囫 囬 园 囮 囯 困 囱 囲 図 围 囵 囶 囷 囸 |
8 nét | 囹 固 囻 囼 国 图 |
9 nét | 囿 圀 |
10 nét | 圁 圂 圃 圄 圅 圆 |
11 nét | 圇 圈 圉 圊 國 |
12 nét | 圌 圍 圎 圏 圐 |
13 nét | 圑 園 圓 圔 圕 |
14 nét | 圖 圗 團 圙 |
15 nét | 圚 |
16 nét | 圛 圜 |
22 nét | 圝 |
26 nét | 圞 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Vi (囗).- Unihan Database - U+56D7
- Bộ vi 囗 trên từ điển Hán Nôm
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Quản lý CS1: địa điểm
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Vi Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Vi - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Vị - Từ điển Hán Nôm
-
Vi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Vi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vi Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
-
Vị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vỉ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Vĩ Nhân Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Blog Chia Sẻ AZ
-
Tiếng Nước Tôi: Cân Nhắc Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
THUẬN PHONG THUẬN THỦY THUẬN NHÂN TÂM – 顺风顺水顺人心