8 thg 11, 2018 · Asa saifu wo ie de wasure mashi ta. Buổi sáng tôi đã quên ví ở nhà. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ hộ chiếu: Trong tiếng Nhật hộ ...
Xem chi tiết »
ví trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ví (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành.
Xem chi tiết »
* n - かねいれ - 「金入れ」 - さついれ - 「札入れ」 - [TRÁT NHẬP] - パースVí dụ cách sử dụng từ "ví tiền" trong tiếng Nhật- ví tiền:現金入れ小袋,. Đây là cách ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bên trái, cái ví, vỡ tiếng Nhật là gì ?y nghia tieng Nhat cua tu nghĩa Nhật là gì nghia la gi từ điển Việt ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ ví với, so sánh với, năm học, cát tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ điển ...
Xem chi tiết »
Thử nói bạn đã lỡ làm gì. · 1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng? Xin lỗi. Tôi làm đổ nước mất rồi. làm đổ nước. 水をこぼす(→ ...
Xem chi tiết »
Trong câu WATASHI WA ANNA DESU (Tôi là Anna), danh từ để chỉ "tôi," WATASHI, ... Các từ có nguồn gốc nước ngoài hoặc tên người nước ngoài, ví dụ như “Anna,” ...
Xem chi tiết »
Một ví dụ về liên từ để các bạn dễ hiểu hơn,. Không có liên từ : 今日は日曜日だ。仕事がある。Hôm nay là Chủ nhật. Tôi có việc phải làm.
Xem chi tiết »
là gì…? 2 Giải thích chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của ~と読みます. 2.1 Ví dụ cơ bản của ...
Xem chi tiết »
25 thg 1, 2019 · Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục đồng hành cùng các bạn N2 trong bài học với mẫu ngữ pháp dùng đưa ra ví dụ.
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2022 · Tổng hợp các lượng từ trong tiếng nhật được dùng nhiều nhất, ... Ví dụ bạn dùng là “cái” hết, tức là “tsu”, ví dụ hai xe hơi sẽ là:.
Xem chi tiết »
Mẫu ngữ pháp tiếng nhật n5 này dùng để diễn tả kinh nghiệm hoặc hành động đã ... diễn đạt về một việc gì đó đã làm tại một thời điểm trong quá khứ. Ví dụ:
Xem chi tiết »
この文について例を作ってください。Kono bun ni tsuite rei wo tsukutte kudasai. => Hãy đặt ví dụ về câu này nào. 例を挙げてください. Rei o agete ...
Xem chi tiết »
Từ điển tiếng Nhật được tích hợp đầy đủ các tính năng thông minh như tra kanji, tra ngữ pháp, chia động từ, tính từ, tra ví dụ...hỗ trợ người dịch.
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2022 · Kasu (糟) đúng có nghĩa là “cặn” trong tiếng Nhật, ví dụ 酒カス Sake kasu nghĩa là ... người ta có thể xoáy vào đó dù bạn chẳng có gì xấu.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ví Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề ví trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu