Bờ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤ː˨˩ɓəː˧˧ɓəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 坡: bỡ, bờ, phơ, vừa, va, pha, da

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bộ
  • bổ
  • bợ
  • bố
  • bồ
  • bọ
  • bỏ
  • Bo
  • bở

Danh từ

[sửa]

bờ

  1. Chỗ đất giáp với mặt nước. Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao. (ca dao)
  2. Con đường đắp lên để giữ nước. Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm. (ca dao)
  3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất. Bờ rào,. Bờ tường
  4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn. Bờ vết loét.
  5. Tên gọi của tự mẫu b. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là , bê bò (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).

Tham khảo

[sửa]
  • "bờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bờ&oldid=2003948” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Các Từ Có Chữ Bờ