Từ Điển - Từ Bờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bờ

bờ dt. Chữ b đọc theo phương-pháp i-tờ.
bờ dt. Đất dựa mé nước: Lên bờ, tràn bờ; Chờ anh em hết sức chờ, Chờ cho rau muống lên bờ trổ bông (CD)
bờ dt. Đường đất cao lên để ngăn chận, phân ranh, đi: Đắp bờ, lên bờ; Bao giờ cho đến tháng hai, Con gái làm cỏ, con trai be bờ (CD)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bờ - dt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất: Bờ rào, Bờ tường 4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn: Bờ vết loét.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bờ dt. 1. Dải đất làm giới hạn, phân chia các thửa ruộng hay bao giữ cả vùng nước: bờ sông o đắp đập be bờ o bờ ruộng o tức nước vỡ bờ (tng ) 2. Dải cây cối dày rậm hoặc tường xây bao quanh hay làm giới hạn cho khoảnh đất nào đó: bờ tường o bờ giậu. 3. Chỗ nhô viền quanh chỗ lõm: bờ vết loét.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bờ dt 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd). 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd). 3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất: Bờ rào, Bờ tường. 4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn: Bờ vết loét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bờ đt. Đường đắp cao lên để phân giới hai bên; chỗ phân giới; khoảng gần sông: Bờ đê, bờ ruộng, bờ sông. Công anh đắp đập be bờ, Để cho kẻ khác vác lờ đến đơm (C.d). Tình yêu lại đổ bên bờ thương đau (V.d). Đổ bờ sông trắng con thuyền bé (Th.Lữ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bờ t. 1. Con đường nhỏ đắp cao để phân hai bên ruộng, vườn, hay để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác mang lờ đến đơm (cd). 2. Chỗ đất giáp với nước: Bờ sông, bờ biển. 3. Thịt xung quanh một cái mụn nổi lên thành gờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bờ Đường nổi hay đắp đất cao lên, chỗ phân giới hai bên: Bờ ruộng, bờ hè. Bờ sông ghét thành bờ. Văn-liệu: Bờ xôi ruộng mật (T-ng). Công anh đắp đập be bờ, Để cho kẻ khác vác lờ đến đơm (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bờ bến

bờ bụi

bờ cõi

bờ giậu

bờ khoảnh

* Tham khảo ngữ cảnh

Rổ rau chưa ráo nước , hãy còn luôn luôn rỏ xuống gần chân bà , và làm thành một vệt ướt trên bờ hè.
Trác còn nhớ một hôm Quý lững thững một mình trên bờ hè , rồi nó ngồi vào ngưỡng cửa nhìn ra sân.
Nhưng nàng vừa đưa tay ra đã trông thấy mợ phán đứng ở ngay bờ hè gần vườn ; nàng lại vờ vịt ngồi xuống nhổ cỏ.
Ðến bờ sông , giơ đèn lên soi , mấy người đều kinh hoảng : cái cầu N.
Chàng sung sướng chỉ vì chàng thấy mình như một con chim thoát khỏi lồng , nhẹ nhàng trong sự tự do không bờ bến.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bờ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Các Từ Có Chữ Bờ