Bohemian Rhapsody – Wikipedia Tiếng Việt

Xếp hạng tuần

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (1975-2019) Vị trícao nhất
Úc (Kent Music Report)[2] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] 8
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[4] 1
Canada (RPM)[5] 1
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[6] 1
Đan Mạch (Tracklisten)[7] 3
Châu Âu (European Hot 100 Singles)[8] 3
Pháp (SNEP)[9] 15
Đức (Official German Charts)[10] 7
Hungary (Single Top 40)[11] 4
Ireland (IRMA)[12] 1
Ý (FIMI)[13] 11
Nhật Bản (Japan Hot 100)[14] 12
Hà Lan (Dutch Top 40)[15] 1
Hà Lan (Single Top 100)[16] 1
New Zealand (Recorded Music NZ)[17] 1
Na Uy (VG-lista)[18] 4
Nam Phi (Springbok Radio)[19] 2
Hàn Quốc (Gaon International Singles)[20] 2
Tây Ban Nha (AFYVE)[21] 4
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[22] 18
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[23] 4
Anh Quốc (Official Charts Company)[24] 1
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[25] 2
Hoa Kỳ Hot Rock Songs (Billboard)[26] 4

Xếp hạng thập niên

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (1970-79) Vị trí
Netherlands (Dutch Top 40)[27] 89
UK Singles (Official Charts Company)[28] 7
Bảng xếp hạng (1990-99) Vị trí
UK Singles (Official Charts Company)[29] 23

Từ khóa » Bohemian Rhapsody Lời Dịch