Bồi Dưỡng Về Số Học Lớp 6 - Chứng Minh Một Số Là Số Chính Phương

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 6, Giáo Án Lớp 6, Bài Giảng Điện Tử Lớp 6

Trang ChủToán Lớp 6 Bồi dưỡng về Số học Lớp 6 - Chứng minh một số là số chính phương Bồi dưỡng về Số học Lớp 6 - Chứng minh một số là số chính phương

Các bạn đã được giới thiệu các phương pháp chứng minh một số không phải là số chính phương trong

TTT2 số 9. Bài viết này, tôi muốn giới thiệu với các bạn bài toán chứng minh một số là số chính phương.

Phương pháp 1 : Dựa vào định nghĩa.

Ta biết rằng, số chính phương là bình phương của một số tự nhiên. Dựa vào định nghĩa này, ta có thể

 định hướng giải quyết các bài toán.

Bài toán 1 : Chứng minh : Với mọi số tự nhiên n thì

an = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương.

Lời giải : Ta có :

an = n(n + 1) (n + 2) (n + 3) + 1

= (n2 + 3n) (n2 + 3n + 2) + 1

= (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n) + 1

= (n2 + 3n + 1)2

Với n là số tự nhiên thì n2 + 3n + 1 cũng là số tự nhiên, theo định nghĩa, an là số chính phương.

Bài toán 2 : Chứng minh số :

là số chính phương.

Lời giải :

Ta có :

Vậy : là số chính phương.

Phương pháp 2 : Dựa vào tính chất đặc biệt.

Ta có thể chứng minh một tính chất rất đặc biệt : “Nếu a, b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau và a.b là một số chính phương thì a và b đều là các số chính phương”.

Bài toán 3 : Chứng minh rằng : Nếu m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 3m2 + m = 4n2 + n

 thì m - n và 4m + 4n + 1 đều là số chính phương.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng về Số học Lớp 6 - Chứng minh một số là số chính phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCHỨNG MINH MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG Các bạn đã được giới thiệu các phương pháp chứng minh một số không phải là số chính phương trong TTT2 số 9. Bài viết này, tôi muốn giới thiệu với các bạn bài toán chứng minh một số là số chính phương. Phương pháp 1 : Dựa vào định nghĩa. Ta biết rằng, số chính phương là bình phương của một số tự nhiên. Dựa vào định nghĩa này, ta có thể định hướng giải quyết các bài toán. Bài toán 1 : Chứng minh : Với mọi số tự nhiên n thì an = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) + 1 là số chính phương. Lời giải : Ta có : an = n(n + 1) (n + 2) (n + 3) + 1 = (n2 + 3n) (n2 + 3n + 2) + 1 = (n2 + 3n)2 + 2(n2 + 3n) + 1 = (n2 + 3n + 1)2 Với n là số tự nhiên thì n2 + 3n + 1 cũng là số tự nhiên, theo định nghĩa, an là số chính phương. Bài toán 2 : Chứng minh số : là số chính phương. Lời giải : Ta có : Vậy : là số chính phương. Phương pháp 2 : Dựa vào tính chất đặc biệt. Ta có thể chứng minh một tính chất rất đặc biệt : “Nếu a, b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau và a.b là một số chính phương thì a và b đều là các số chính phương”. Bài toán 3 : Chứng minh rằng : Nếu m, n là các số tự nhiên thỏa mãn 3m2 + m = 4n2 + n thì m - n và 4m + 4n + 1 đều là số chính phương. Lời giải : Ta có : 3m2 + m = 4n2 + n tương đương với 4(m2 - n2) + (m - n) = m2 hay là (m - n)(4m + 4n + 1) = m2 (*) Gọi d là ước chung lớn nhất của m - n và 4m + 4n + 1 thì (4m + 4n + 1) + 4(m - n) chia hết cho d => 8m + 1 chí hết cho d. Mặt khác, từ (*) ta có : m2 chia hết cho d2 => m chia hết cho d. Từ 8m + 1 chia hết cho d và m chia hết cho d ta có 1 chia hết cho d => d = 1. Vậy m - n và 4m + 4n + 1 là các số tự nhiên nguyên tố cùng nhau, thỏa mãn (*) nên chúng đều là các số chính phương. Cuối cùng xin gửi tới các bạn một số bài toán thú vị về số chính phương : 1) Chứng minh các số sau đây là số chính phương : 2) Cho các số nguyên dương a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau, thỏa mãn : 1/a + 1/b = 1/c. Hãy cho biết a + b có là số chính phương hay không ? 3) Chứng minh rằng, với mọi số tự nhiên n thì 3n + 4 không là số chính phương. 4) Tìm số tự nhiên n để n2 + 2n + 2004 là số chính phương. 5) Chứng minh : Nếu : và n là hai số tự nhiên thì a là số chính phương.

Tài liệu đính kèm:

  • docChuyen de so chinh phuong(3).doc
Tài liệu liên quan
  • docGiáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 đến 15 - Năm học 2011-2012

    Lượt xem Lượt xem: 457 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 35: Bội chung nhỏ nhất (bản 2 cột)

    Lượt xem Lượt xem: 246 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 5: Tia - Trần Thị Giao Linh

    Lượt xem Lượt xem: 197 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 1: Điểm, đường thẳng - Năm học 2009-2010

    Lượt xem Lượt xem: 520 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án môn Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Cả năm)

    Lượt xem Lượt xem: 716 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Số học 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Mạch Hương Mai

    Lượt xem Lượt xem: 1129 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Số học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (bản 4 cột)

    Lượt xem Lượt xem: 470 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề thi lại môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Vân Xuân (Có đáp án)

    Lượt xem Lượt xem: 509 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Số học Lớp 6 - Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

    Lượt xem Lượt xem: 114 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề kiểm tra 15 phút Số học Lớp 6 - Học kỳ II (đề 4)

    Lượt xem Lượt xem: 232 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2024 Lop6.net - Giáo án điện tử lớp 6, Giáo án lớp 6, Một số bài luận văn tham khảo cho sinh viên

Facebook Twitter

Từ khóa » Chứng Minh Số Chính Phương Lớp 6