Số Chính Phương( Lớp 6 ) - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Số ước số của một số chính phương là số lẻ.. Đảo lại, một số có số ước số lẻ thì số đó là số chính phương Số chính phương là bình phương của một số nguyên... Số chính phương khơng tận
Trang 1Tôn Nữ Bích Vân
Với kiến thức lớp 6, ta chứng minh được một số tính chất sau:
Thật vậy:
Tính chất 2: Giả sử N = k2 và k = ax by cz (a, b, c là số nguyên tố) thì
N = (ax by cz )2 = a2x b2y c2z
Suy ra:
Số chính phương a 2 a 4
Số chính phương a 3 a 9
Số chính phương a 5 a 25 ;
Tính chất 3: N = axbycz thì số ước số của nó bằng (x+1)(y+1)(z+1)
- Nếu N là số chính phương thì x, y, z chẵn nên x+1, y+1, z+1 lẻ, do đó số ước số của N là số lẻ
- Nếu số ước số của N là số lẻ thì (x+1) (y+1) (z+1) lẻ nên các thừa số x+1, y+1, z+1 đều lẻ, suy ra x, y, z, chẵn
Đặt x = 2m, y = 2n, z = 2p (m, n, p N) thì N = a2mb2nc2p = (am bn cp)2 nên N là
số chính phương
Bài tập 1: Cho 4 chữ số 0, 2, 3, 4 Tìm số chính phương có 4 chữ số gồm cả
4 chữ số trên
Giải:
Gọi số chính phương cần tìm là n2
Số chính phương chỉ có thể tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 , không thể
tận cùng bằng 2, 3, 7, 8
Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn, không chứa các thừa số nguyên tố với số mũ lẻ
Số ước số của một số chính phương là số lẻ Đảo lại, một số có số ước
số lẻ thì số đó là số chính phương
Số chính phương là bình phương của một số nguyên
Trang 2Số chính phương khơng tận cùng bằng 2, bằng 3.
Nếu số chính phương tận cùng bằng 0 thì phải tận cùng bằng một số chẵn chữ số 0
Do đĩ : n2 lập bởi 4 chữ số 0, 2, 3, 4 phải tận cùng bằng 4, suy ra: n2 2
Số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 4, do đĩ n2 tận cùng bằng
04 hoặc 24
Xét các số 2304; 3204; 3024 ta cĩ : 2304 = 482
Vậy: Số phải tìm là 2304
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên cĩ 2 chữ số biết rằng khi nhân nĩ với 135 ta được
một số chính phương
Giải:
Gọi số phải tìm là A, ta cĩ 135A = a2 (a N) hay 33.5.A = a2 Số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn nên A = 3 5 k2 (k N)
Với k = 1 thì A = 15
k = 2 thì A = 60
k 3 thì A 135, cĩ nhiều hơn 2 chữ số nên loại
Vậy: Số phải tìm là 15 hoặc 60
Bài tập 3: Các số sau cĩ chính phương khơng ?
a) A = 3 + 32 + 33 + + 32008
b) M = 112001 + 112002 + 112003 + 112004 + 112005 + 112006 + 112007
Giải:
a) Ta biết rằng số chính phương chia hết cho 3 thì phải chia hết cho 9
A chia hết cho 3 nhưng chia cho 9 dư 3
(vì A = 3 + 32 (1 + 3+ 32 + + 32006) )
Do đĩ A khơng là số chính phương
b) Ta cọ n
(X1) cĩ tận cùng là 1 nên mỗi số hạng của tổng đều tận cùng bằng 1
Do đĩï M = A1+ B1+ C1+ D1+ E1+ F1+ G1 cĩ tận cùng bằng 7 nên khơng là số chính phương
Bài tập 4: Tìm số nguyên tố ab (a > b > 0) sao cho ab -ba là số chính phương
Giải:
ab- ba = (10a + b) - (10b + a) = 9a - 9b = 9 (a - b) = 32 (a - b)
Do ab - ba là số chính phương nên a-b là số chính phương
Mặt khác 1 a - b 8 nên a - b {1; 4}
Trang 3- Với a - b = 1 thì ab {21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98}
Loại các hợp số 21 3, 32 2; 54 2; 65 5; 76 2; 87 3; 98 2 còn 43 là
số nguyên tố
- Với a - b = 4 thì ab {51; 62; 73; 84; 95}
Loại các hợp số 51 3; 62 2; 84 2; 95 5, còn 73 là số nguyên tố
Vậy ab = 43 hoặc 73 Khi đó ab - ba = 43 - 34 = 9 = 32
hoặc ab - ba = 73 - 37 = 36 = 62
Bài tập 5: Tìm tất cả các số có 4 chữ số sao cho mỗi số vừa là số chính phương vừa
là một lập phương
Giải:
Gọi số chính phương phải tìm là abcd
(a, b, c, d N, 0 b, c, d 9, 0 < a 9)
Ta có: abcd = x2 = y3 (1)
Với x, y N và 31< x < 100; 10 y 21 (2)
Từ (1) ta suy ra y cũng là một số chính phương và từ (2) ta suy ra y = 16
Do đó : abcd = 163 = 4096 = 642
Vậy số phải tìm là 4096
Xin mời thử sức với các bài toán sau:
1 Tìm số chính phương có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số 2, 0, 3, 5
2 Các tổng sau có là số chính phương không ?
a) 1010 + 8 c) 1010 + 5
3 Chứng tỏ các số sau không là số chính phương
a) abab b) abcabc c) ababab
4 Tìm số nguyên tố ab sao cho ab + ba là số chính phương
5 Viết dãy số tự nhiên từ 1 đến 101 làm thành số A
a) A có là hợp số không?
b) A có là số chính phương không?
c) A có thể có 35 ước số không?
Còn nhiều bài tập về số chính phương rất thú vị dành cho học sinh lớp 7; 8; 9
Trang 4Hẹn gặp ở kỳ sau Chúc các em học tốt!
Từ khóa » Chứng Minh Số Chính Phương Lớp 6
-
Bài Tập Toán Lớp 6 - Số Chính Phương
-
Bài Tập Toán Lớp 6: Số Chính Phương
-
Số Chính Phương Lớp 6 | Toán Lớp 6 - YouTube
-
Số Chính Phương Là Gì Và Bài Tập Liên Quan - TopLoigiai
-
Số Chính Phương - Các Dạng Bài Tập Toán Lớp 6
-
Chuyên đề Toán 6: Số Chính Phương - Thư Viện Đề Thi
-
Số Chính Phương Là Gì? Đặc điểm Và Một Số Bài Toán Ví Dụ
-
Bài Tập Toán Lớp 6 - Số Chính Phương | Xemtailieu
-
Chuyên đề Số Chính Phương Và Các Dạng Bài Tập - Toán Cấp 2
-
Tài Liệu Bồi Dưỡng Về Số Học Lớp 6 - Số Chính Phương
-
Bồi Dưỡng Về Số Học Lớp 6 - Chứng Minh Một Số Là Số Chính Phương
-
Chuyên đề Số Chính Phương - Toán THCS
-
Số Chính Phương Lớp 6 | Toán Lớp 6 - Sáng Tạo Xanh