"bối" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bối Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"bối" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bối

trưởng bối (đàn anh, vai trên; lớp trước)
長輩 背。

Lĩnh vực: Dịch Họ-Tên Trung-Việt

BỐI: 贝

Bèi

Lĩnh vực: Dịch Họ-Tên Trung-Việt

BỐI: 贝

 贝 Bèi

Lĩnh vực: Bộ thủ

Bối: 貝

貝 Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bối

Tầm nguyên Từ điểnBối

Một thứ lá ngày xưa dùng để chép kinh Phật.

Sớm khuya lá bối phướn mây. Kim Vân Kiều

Từ khóa » Bộ Bối Trong Tiếng Trung