Bơi Tiếng Nhật Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Bơi tiếng Nhật là oyogu (泳ぐ). Bơi là sự vận động trong nước, thường không có sự trợ giúp nhân tạo. Đây là hoạt động diễn ra khi tắm, làm mát, di chuyển, đánh cá, giải trí, luyện tập và thể thao.
Mục đích phổ biến nhất của bơi là giải trí, thư giãn, đồng thời luyện tập cho cả cơ thể. Phần lớn người bơi giải trí thích kiểu bơi mà giữ đầu trên mặt nước và hồi phục thế tay ở trong nước.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bơi lội.
Oyogu (泳ぐ): Bơi lội.
Suiei (水泳): Bơi lội (danh từ).
Akuatikku (アクアティック): Thể thao dưới nước.
Puuru (プール): Hồ bơi.
Suieimegane (水泳メガネ): Kính bơi.
Mizugi (水着): Đồ bơi.
Suishin (水深): Độ sâu của nước.
Hiraoyogi (平泳ぎ): Bơi ếch.
Seoyogi (背泳ぎ): Bơi ngửa.
Batafurai (バタフライ): Bơi bướm.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bơi lội.
平泳ぎだったら、いくらでも泳げます。
Hiraoyogidattara, ikurademo oyogemasu.
Nếu là bơi ếch thì tôi bơi bao lâu cũng được.
泳いでいたら、急に足がつってしまいました。
Oyoideitara, kyuu ni ashi ga tsutteshimaimashita.
Tôi đang bơi thì bị chuột rút.
泳げるようになりたいです。
Oyogeru youni naritaidesu.
Tôi muốn học bơi.
Bài viết bơi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Hồ Bơi Tiếng Nhật Là Gì
-
Bể Bơi Tiếng Nhật Là Gì?
-
Bơi Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 25 Trong Bể Bơi - LingoHut
-
Bể Bơi, đàn Piano, Toả Sáng Tiếng Nhật Là Gì ?
-
TỪ VỰNG VỀ HỒ BƠI! Bạn Nào đang... - TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY
-
Từ Vựng Bơi Lội Tiếng Nhật | Giao Tiếp Tiếng Nhật Chủ đề Bơi Lội
-
Bơi Tiếng Nhật Là Gì? - Tieng
-
Bể Bơi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tầng Thượng Tiếng Nhật Là Gì? - .vn
-
Mẫu Câu Thể Thao: Bơi Lội - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Bơi Tiếng Nhật Là Gì
-
Tiếng Việt » Tiếng Nhật Trong Bể Bơi - 50Languages