Từ Vựng Bơi Lội Tiếng Nhật | Giao Tiếp Tiếng Nhật Chủ đề Bơi Lội

Mục Lục

  • 1 Từ vựng bơi lội tiếng Nhật
    • 1.1 Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bơi lội
    • 1.2 Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bơi lội
  • 2 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về môn thể thao bơi lội

Những người yêu thích thể thao, giữ gìn vóc dáng, chăm sóc cơ thể khỏe mạnh, khoa học đặc biệt là bơi lội sẽ cực kì cần bộ Từ vựng bơi lội tiếng Nhật chuyên biệt của chúng tôi. Với hy vọng sẽ giúp các bạn học và giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn, MIDtrans xin gửi đến các bạn 100+ Từ vựng bơi lội tiếng Nhật hay và bổ ích, hãy cùng theo dõi bài viết hôm nay nhé!

tu-vung-boi-loi-tieng-nhat

Từ vựng bơi lội tiếng Nhật

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bơi lội

Oyogu (泳ぐ): Bơi lội.

Suiei (水泳): Bơi lội (danh từ).

Akuatikku (アクアティック): Thể thao dưới nước. 

Puuru (プール): Hồ bơi.

Suieimegane (水泳メガネ): Kính bơi.

tu-vung-boi-loi-tieng-nhat

Mizugi (水着): Đồ bơi.

Suishin (水深): Độ sâu của nước.

Hiraoyogi (平泳ぎ): Bơi ếch.

Seoyogi (背泳ぎ): Bơi ngửa.

Batafurai (バタフライ): Bơi bướm.

tu-vung-boi-loi-tieng-nhat

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến bơi lội

平泳ぎだったら、いくらでも泳げます。

Hiraoyogidattara, ikurademo oyogemasu.

Nếu là bơi ếch thì tôi bơi bao lâu cũng được.

tu-vung-boi-loi-tieng-nhat

泳いでいたら、急に足がつってしまいました。

Oyoideitara, kyuu ni ashi ga tsutteshimaimashita.

Tôi đang bơi thì bị chuột rút.

泳げるようになりたいです。

Oyogeru youni naritaidesu.

Tôi muốn học bơi.

tu-vung-boi-loi-tieng-nhat

Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về môn thể thao bơi lội

1. Bạn có muốn đi bơi tại hồ bơi không   =>  プールに泳(およ)ぎにい行きませんか? 2. Bạn có thể bơi bao xa   =>  どれくらい泳(およ)げますか? 3. Bạn có thích bơi   =>  泳(およ)ぐのは好(す)きですか? 4. Bạn đi bơi bao nhiêu lần một tuần   =>  週(しゅう)に何回位泳(なんかいぐらいおよ)いでいるんですか? tu-vung-boi-loi-tieng-nhat 5. Bạn nên đeo kính bảo hộ trong nước   =>  水中メガネ(すいちゅうめがね)をかけるといいですよ。 6. Bơi chó thì có thể được   =>  犬(いぬ)かきならできます。 7. Bơi không được phép ở đó   =>  あそこは遊泳禁止(ゆうえいきんし)です。 8. Bơi là tốt cho sức khỏe   =>  水泳(すいえい)は健康(けんこう)にいいです。 tu-vung-boi-loi-tieng-nhat 9. Bơi sải là sở trường của tôi   =>  クロールが得意(とくい)です。 10. Bơi thì tôi rất tệ   =>  水泳(すいえい)は苦手(にがて)なんです。 11. Chúng ta hãy bơi ra những tảng đá nhé   =>  あの岩場(いわば)まで泳(およ)ぎませんか? 12. Cuối cùng tôi nhận cách thở trong khi bơi lội   =>  息継(いきつ)ぎのコツがわかりました。 13. Để lặn thì thật khó   =>  飛(と)び込(ご)みがなかなかできません。 tu-vung-boi-loi-tieng-nhat 14. Hãy khởi động trước khi bơi   =>  準備体操(じゅんびたいそう)をしてから泳(およ)ぎましょう。 15. Hãy nghỉ ngơi một chút bên cạnh hồ bơi nhé   =>  プールサイドでちょっと休(やす)みませんか? 16. Khoảng 200 mét   =>  200メートルくらいかな。 17. Nếu là bơi ếch thì tôi bơi bao lâu cũng được   =>  平泳(ひらおよ)ぎだったら、いくらでも泳(およ)げます。 18. Ở đây, các dòng thủy triều rất nhanh   =>  ここは潮(しお)の流(なが)れが速(はや)いですね。 tu-vung-boi-loi-tieng-nhat 19. Tại sao lại không bơi được   =>  どうして泳(およ)げないのだろう。 20. Thật quá nguy hiểm để bơi ở đây   =>  ここで泳(およ)ぐのは危(あぶ)ないですね。 21. Tôi chìm như một tảng đá   =>  金(かな)づちなんです。 22. Tôi đã đi bơi dài trên biển   =>  海(うみ)で遠泳(えんえい)しました。 23. Tôi đã học được cách bơi một chút   =>  少(すこ)し泳(およ)げるようになりました。 tu-vung-boi-loi-tieng-nhat 24. Tôi đã lặn tự do và bắt sò   =>  素潜(すもぐ)りでサザエを捕(と)りました。 25. Tôi đang bơi thì bị chuột rút   =>  泳(およ)いでいたら、急(きゅう)に足(あし)がつってしまいました。 26. Tôi đi đến một trường học bơi   =>  スイミングスクールに通(かよ)っています。 27. Tôi không thể mở mắt trong nước   =>  私(わたし)は水(みず)の中(なか)で目(め)が開(ひら)けられません。 tu-vung-boi-loi-tieng-nhat 28. Tôi không thể thở tốt trong khi bơi lội   =>  息継(いきつ)ぎが上手(うま)くできません。 29. Tôi muốn học bơi   =>  泳(およ)げるようになりたいです。 30. Tôi sợ nước   =>  水(みず)が怖(こわ)いです。 tu-vung-boi-loi-tieng-nhat

Từ khóa » Hồ Bơi Tiếng Nhật Là Gì