BỞI VÌ CÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BỞI VÌ CÓ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bởi vì cóbecause yesbởi vì cóbởi vì , vângbởi vì đúngcó chứbecause there arebecause havingbởi vì cóvì đãsince there arebecause itvì nóbởi nóvì đóbởi vì đóvì đâydo nóbởi đâybecause there isbecause there'sbecause there wassince there isbecause hasbởi vì cóvì đãbecause havebởi vì cóvì đã

Ví dụ về việc sử dụng Bởi vì có trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì có Cát.Because it's sand.Sao như thế bởi vì có học đâu mà biết?How about because they have a right to know?Bởi vì có tôi.Because I have me.Con phải đi, bởi vì có cuộc hẹn.'.I have to go because I have a meeting.”.Bởi vì có em.Because I have you.Đừng quá lo lắng, bởi vì có rất nhiều cách….Don't worry though, because there are many ways….Bởi vì có lí do.Because of, uh, the reason.Brock bị làm phiền bởi vì có Venom bên trong người.Brock is rattled by having Venom inside him.Bởi vì có cái máy đó.That's because we have this machine.Có phải là bởi vì có thứ gì đó mà cô muốn giấu?Is it because you have something to hide?Bởi vì có cảm giác này.Simply because I have this feeling.Điều này là bởi vì có bốn loại ngoại lệ.This is the because there are four types of exceptions.Bởi vì có ủng hộ của các ngươi.Because we have your support.Có phải là bởi vì có thứ gì đó mà cô muốn giấu?Or is it because you have got something to hide?Bởi vì có liên quan đến cuộc sống.Because it has to do with life.Và tôi sẽ mãi mãi biết ơn bởi vì có bạn thay đổi cả thế giới.I will forever be grateful because it changed my life.Là bởi vì có Momon tiên sinh.".It's because we have Momon-san.”.Trong nhà rất ồn ào, bởi vì có rất nhiều người.Our household is noisy because there are so many people in it.Bởi vì có rất nhiều thức ăn ở đây.Cos there's so much food here today.Có lẽ bởi vì có nhiều chuyến bay hơn thuyền.Though this might be because I have had more flights than train journeys.Bởi vì có classifier cho tàu hương vị.Because have classifier for ships taste.Đây là bởi vì có Sao Mộc, hành tinh ngự trị chung của các bạn.This is because you have Jupiter as a common ruling planet.Bởi vì có Chúa, có Ngài bên con.Because you have got God on your side.Bởi vì có rất nhiều điều tốt ở Nhật Bản.Since there are lots of good things in Japan.Bởi vì có kế hoạch khác cho em rồi, Anastasia.".Because I have other plans for you Anastasia.”.Bởi vì có anh, người luôn bên cạnh chúng em.We exist because of you, who are always by our side.Bởi vì có đến ba phi hành đoàn khác nhau đang luyện tập.Because we had three different crews training.Bởi vì có, ngay cả một công việc mơ ước vẫn là một công việc.Because yes, even a dream job is still a job.Bởi vì có người tuyên bố đối với chuyện này phụ trách!Because there ARE people responsible for this situation!Bởi vì có, nó có thể làm packet sniffing và Android cho ví dụ.Because yes, you can do packet sniffing and Android for example.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1923, Thời gian: 0.0424

Từng chữ dịch

bởigiới từbecausesincebởiby thebởidanh từcausegiới từbecauseforassincedanh từcauseđộng từhavecóđại từthere bơi về phíabởi vì hàng triệu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bởi vì có English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Từ Bởi Vì