Bòn Bon – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tên gọi
  • 2 Tại Việt Nam
  • 3 Hình ảnh
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 12/2021)
Đừng nhầm lẫn với dâu da.
Lansium domesticum
Bòn bon Philippin
Lansium domesticum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Meliaceae
Chi (genus)Lansium
Loài (species)L. domesticum
Danh pháp hai phần
Lansium domesticum(Osbeck) Sahni & Bennet
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Aglaia aquea (Jacq.) Kosterm.
    • Aglaia domestica (Corrêa) Pellegr.
    • Aglaia dookoo Griff.
    • Aglaia intricatoreticulata Kosterm.
    • Aglaia merrillii Elmer nom. inval.
    • Aglaia sepalina (Kosterm.) Kosterm.
    • Aglaia steenisii Kosterm.
    • Amoora racemosa Ridl.
    • Lachanodendron domesticum (Corrêa) Nees
    • Lansium domesticum Corrêa
    • Melia parasitica Osbeck

Bòn bon (phương ngữ miền Nam), dâu da đất (phương ngữ miền Bắc) hay lòn bon (phương ngữ Quảng Nam), danh pháp hai phần: Lansium domesticum, là loài cây ăn quả nhiệt đới thuộc họ Xoan. Bản địa bòn bon là bán đảo Mã Lai nhưng nay cây này phổ biến trồng khắp vùng Đông Nam Á và Nam Á. Cây bòn bon là dạng cây trung bình, cao khoảng 10-15 m. Hoa bòn bon lưỡng tính, màu vàng nhạt mọc thành chùm (inflorescence) hay dây (raceme). Các bạn chú ý không nên nhầm lẫn với quả dâu da.

Trái bòn bon được lột vỏ
Lá bòn bon

Cây kết trái hình tròn, đường kính khoảng 5 cm, vỏ dẻo. Cơm bòn bon màu trắng đục, có khi gần như trong suốt, chia thành 5-6 múi. Mỗi múi có một hột. Vị bòn bon hơi chua, khi chín thì ngọt hơn. Hột bòn bon rất đắng, khó tách khỏi cơm nên người ăn có khi nuốt luôn cả múi để tránh nhằn hột. Bòn bon chín vào mùa hè từ tháng 5 đến tháng 10.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Bòn bon có tên gọi khác nhau ở mỗi địa phương:[2][3][4]

  • Balinese: ceruring
  • Bengal: latka, bhubi
  • Miến Điện: langsak, duku
  • Cebu: buahan, lansones
  • Anh: langsat, lanzones
  • Khmer: long kong
  • Indonesia: duku, langsat, kokosan
  • Malay: langsat, lansa, langseh, langsep, duku
  • Sinhala: gadu guda
  • Philippine Spanish: lanzón (số nhiều: lanzonés)
  • Tagalog: lansones, buwa-buwa
  • Thái: langsad (quả vỏ mỏng), longkong (quả vỏ dày)

Tại Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Trái bòn bon còn có hai tên quý phái hơn do vua nhà Nguyễn ban: trái nam trân, tức "(trái) quý ở phương nam" và trái trung quân, tương truyền vì trong khi trốn tránh quân Tây Sơn, nhờ có trái bòn bon ăn cứu đói mà nhóm quân phò chúa mới cầm cự được. Ưu ái này còn được biểu hiện qua việc chạm hình bòn bon vào Nhân đỉnh, tức đỉnh thứ nhì trong Cửu Đỉnh ở sân Thế miếu trong Hoàng thành Huế. Trước năm 1854 triều đình có đặt quan trông coi việc thu hoạch bòn bon ở thượng nguồn sông Ô Gia, tỉnh Quảng Nam để tiến kinh. Ba huyện Đại Lộc, Quế Sơn và Tiên Phước nay vẫn nổi tiếng là xuất xứ bòn bon ngon và ngọt.[cần dẫn nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ Morton, Julia F. (1987). Fruits of warm climates. Miami, FL.: Florida Flair Books. tr. 201–203. ISBN 978-0-9610184-1-2.
  3. ^ “Lansium domesticum”. ICRAF AgroforestryTree Database. World Agroforestry Centre. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2011..
  4. ^ Heyne, K. (1987). Tumbuhan Berguna Indonesia [Useful Indonesian Plants] (bằng tiếng Indonesia). 2. Jakarta: Yayasan Sarana Wana Jaya. tr. 1126–1128. OCLC 21826488.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bòn bon.
  • Bòn bon
  • Trái bòn trong méo ngoài tròn Lưu trữ 2009-09-12 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Danh sách trái cây Việt Nam
Trái cây chung
  • Bình bát
  • Bòn bon
  • Bưởi
  • Cam
  • Chanh
  • Chanh dây
  • Chôm chôm
  • Chuối
  • Cóc
  • Chùm ruột
  • Dâu tây
  • Dưa gang
  • Dưa hấu
  • Dưa lưới
  • Dừa
  • Dứa (Thơm, Khóm)
  • Đào
  • Điều (Đào lộn hột)
  • Đu đủ
  • Roi hoa trắng (mận chuông, mận trắng, bòng bòng, mận hồng đào)
  • Roi hoa đỏ (mận đỏ, mận điều đỏ, mận Ấn Độ)
  • Hồng
  • Hồng xiêm (sapôchê)
  • Khế
  • Lêkima (quả trứng gà)
  • Lựu
  • Mãng cầu Xiêm
  • Măng cụt
  • Mận hậu
  • Me
  • Mít
  • Na
  • Nhãn
  • Nho
  • Ổi
  • Quất
  • Quýt
  • Sầu riêng
  • Sấu
  • Sa kê
  • Sơ ri
  • Sung
  • Táo ta
  • Táo tây
  • Thanh long
  • Thanh yên
  • Thị
  • Vải thiều
  • Vú sữa
  • Xoài
Trái cây
Trái cây
Giống trái câyđặc sản
  • Bưởi da xanh
  • Bưởi Diễn
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Bưởi Lâm Động
  • Bưởi Luận Văn
  • Bưởi năm roi
  • Bưởi Phúc Trạch
  • Bưởi Thanh Hồng
  • Cam bù
  • Cam Đồng Dụ
  • Cam sành
  • Cam Vinh
  • Cam xã Đoài
  • Chuối ngự
  • Chuối tiêu hồng Khoái Châu
  • Dâu Hạ Châu
  • Dứa Đồng Giao
  • Dừa sáp
  • Dưa Tân Hưng
  • Hồng xiêm Thanh Hà
  • Khóm Cầu Đúc
  • Ổi Thanh Hà
  • Quýt hồng
  • Quýt Hương Cần
  • Quýt ngọt Gia Luận
  • Táo Bàng La
  • Vú sữa Lò Rèn Vĩnh Kim
  • Xoài cát Hòa Lộc
Bản mẫu:Quả
Cổng thông tin:
  • icon Thực vật
  • icon Sinh học
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bòn_bon&oldid=71528357” Thể loại:
  • Quả
  • Lansium
  • Thực vật Indonesia
  • Thực vật Philippines
  • Thực vật Thái Lan
  • Trái cây có nguồn gốc Châu Á
  • Trái cây nhiệt đới
  • Thực vật Ấn Độ
  • Thực vật Malesia
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Bòn Bon Tiếng Anh Là Gì