BỔN PHẬN CỦA BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BỔN PHẬN CỦA BẠN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sbổn phận của bạnyour dutynhiệm vụ của bạnbổn phận của mìnhbổn phận của bạntrách nhiệm của bạnnghĩa vụ của bạnbổn phậnnghĩa vụ của mìnhnhiệm vụ của connhiệm vụ của cậunghĩa vụ của anh

Ví dụ về việc sử dụng Bổn phận của bạn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bổn phận của bạn là tạo ra niềm vui”- Milt Erikson, bác sĩ y khoa.Your responsibility is to create joy."- Milton Erickson, M.D.Nếu vẫn còn việc gì để làm,thì đó là bổn phận của bạn để làm nó.If there is still something to do,then it's your duty to do it.Hãy tìm cách làm bổn phận của bạn, và bạn sẽ biết ngay lập tức nó như thế nào với bạn...Try to do your duty and you will soon discover what you're like..Thánh thiện không phải là chuyện xa xỉ cho một số người, nhưng đơn giản là bổn phận của bạn và của tôi.Holiness is not the luxury of a few people, but a simple duty for you and me.Là các bậc cha mẹ, bổn phận của bạn là phải làm sao hướng dẫn con cái mình vào con đường đúng đắn.As parents, it is your duty to guide your child onto a proper path.Mọi thứ mà bạn làm thì chỉ vì bạn đang ở trong thế giới và bổn phận của bạn là phải thực thi các hành động.Everything you do, you do because you are in the world, and your duty is to perform actions.Hãy tìm cách làm bổn phận của bạn, và bạn sẽ biết ngay lập tức nó như thế nào với bạn...Seek to do your duty, and you will know at once how it is with you.Khi bạn bị ép buộc làm một việc gì đó, bởi đó là bổn phận của bạn, thì bạn không yêu cái việc mà bạn đang làm.So long as you are compelled to do something because it is your duty you don't love what you are doing.Là các bậc cha mẹ, bổn phận của bạn là phải làm sao hướng dẫn con cái mình vào con đường đúng đắn.As a parent it's your duty to guide your kid in the right direction.Thánh thiện không phải là chuyện xa xỉ cho một số người, nhưng đơn giản là bổn phận của bạn và của tôi”.- Mẹ Têrêsa Calcutta.Holiness is not a luxury of the few, but a simple duty for you and for me."- M. Teresa.Hãy tìm cách làm bổn phận của bạn, và bạn sẽ biết ngay lập tức nó như thế nào với bạn...Try to do your duty, and you will know right away what you amount to..Bất cứ điều gì có hại cho bạn và có hại cho mọi người không phải là bổn phận của bạn, vì nó làm tổn hại bạn và cũng làm tổn hại người khác vậy.Whatever is harmful to you and harmful to others is not your duty, because it harms you and also harms others.Bạn sẽ vẫn còn có‘ bổn phận' của bạn đối với xã hội, bởi vì bạn vẫn còn là bộ phận của nó;You still have your'duty' to society, for you are still part of it;Bổn phận của bạn trong công tác phục vụ là thấy rõ không có bất cứ điều gì ngăn trở giữa Chúa Giê- su và bản thân bạn..Your duty in service… is to see that there is nothing between Jesus and yourself.Hãy canh chừng chỗ mà bạn bắt đầu tranh luận với Ngài và đem điều mà bạn gọi là bổn phận của bạn vào trong sự cạnh tranh với các mạng lệnh của Ngài.Watch where you begin to debate and to put what you call duty in competition with your Lord's commands.Bổn phận của bạn là dành ra 15- 60 phút mỗi ngày thực hiện một vài trong số 21 phương pháp giảm lo âu dưới đây.Your part is to commit to 15-60 minutes per day and tackle a few of the following 22 anxiety busters below.Đề xuất sự giúp đỡ đối với người cố vấn của bạn về những dự án đặc biệt hoặc các hoạt động khác của họ,điều có thể không phải là bổn phận của bạn.Offer to help your mentor with special projects orother activities that may not be specifically part of your duties.Vì bổn phận của bạn là phải bảo vệ vợ và con bạn, bạn phải nỗ lực để làm điều đó trong một phương cách càng thiện xảo thì càng tốt.As it is your duty to protect your wife and child, you must try to do so as skillfully as possible.Nhưng nếu bạn muốn làm việc bằng chân tay, nếu bạn muốn trở thành một người thợmộc đơn giản hay một nhà điêu khắc nghèo thì khi đó bổn phận của bạn nằm ở đâu?But if you want to work with your hands, if you want to be a simple carpenter ora maker of beautiful things of clay, then where does your duty lie?Có thể bổn phận của bạn là phải khoác lấy nhiều tập quán, qui ước và chính thống giáo, nhưng đó chỉ là vì ích lợi của những người khác.It may be your duty to surround yourself with, many customs, conventionalities and orthodoxies, but only for the sake of others.Nhưng nếu bạn muốn làm việc bằng đôi tay của bạn, nếu bạn muốn là một người thợ mộc bình thường haymột người nặn những đồ vật xinh đẹp bằng đất sét, vậy thì bổn phận của bạn ở đâu?But if you want to work with your hands, if you want to be a simple carpenter ora maker of beautiful things of clay, then where does your duty lie?Vì bổn phận của bạn là phải bảo vệ vợ và con bạn, bạn phải nỗ lực để làm điều đó trong một phương cách càng thiện xảo thì càng tốt.As it is your duty and responsibility protect your wife and child, you must try to do so in as skillful a manner as possible.Cho dù giờ nào ngày hayđêm người khách xuất hiện, bổn phận của bạn là phải ngưng mọi công việc đang làm để có thể quan tâm lo lắng và cung cấp chỗ ở tốt nhất mà bạn có thể cung cấp.It didn't matter what timeof the day or night the guests might show up, it was your duty to stop what you were doing so you could give the guests the best care and shelter you could provide.Nếu bổn phận của bạn chỉ là đạt được điều gì tốt nhất cho bạn, cuộc sống sẽ trở nên rất nặng nề, rất cô độc- bạn sẵn sàng thất bại.If your sole duty is to achieve the best for yourself, life becomes just too stressful and too isolated and lonely, and you will be set up to fail.Bạn thấy không, nếu bạn ủng hộ cha mẹ chỉ vì bạn nghĩ đó là bổn phận của bạn, vậy thì ủng hộ của bạn là một sự việc chợ búa, không có một ý nghĩa sâu xa nào, bởi vì trong nó không có tình yêu.You see, if you support your parents merely because you think it is your duty, then your support is a thing of the market place, without deep significance, because in it there is no love.Có khi nào bạn được thúc đẩy làm một việc gì cho Đức Chúa Trời, không phải vì bạn cảm thấy điều đó có ích lợi, hay đó là bổn phận của bạn, hay có một điều gì riêng tư cho cá nhân bạn trong việc làm đó, nhưng chỉ đơn giản là vì bạn yêu thương Ngài không?Have you ever been driven to do something for God not because you felt that it was useful or your duty to do so, or that there was anything in it for you, but simply because you love Him?Nếu cha mẹ của bạn bảo rằng đó là bổn phận của bạn để trở thành một luật sư và ủng hộ nó, nhưng bạn thực sự lại muốn trở thành một khất sĩ, bạn sẽ làm gì đây?If your parents say it is your duty to become a lawyer and properly support them, and you really want to be a sannyasi, what will you do?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 333, Thời gian: 0.2089

Từng chữ dịch

bổnthe responsibilitybổndanh từdutypatronphậndanh từairspacedivisiondepartmentfatedestinycủagiới từofbạndanh từfriendfriends S

Từ đồng nghĩa của Bổn phận của bạn

nhiệm vụ của bạn bổn phận của mình trách nhiệm của bạn nghĩa vụ của bạn bổn phận của chúng ta làbổn phận của mình

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bổn phận của bạn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bổn Phận Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì