Bon - Wiktionary Tiếng Việt
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /bɔ̃/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | bon/bɔ̃/ | bons/bɔ̃/ |
Giống cái | bon/bɔ̃/ | bons/bɔ̃/ |
bon /bɔ̃/
- (Khá về chất lượng) Tốt, ngon, hay, giỏi.... Bonne terre — đất tốt Bon thé — chè ngon Un bon mot — một lời hay Bon ouvrier — công nhân giỏi Bon pour les pauvres — tốt bụng đối với người nghèo Bonne mère — người mẹ hiền
- (Khá về số lượng) Nhiều, đông, to, dài, xa... Une bonne part — một phần to Une bonne distance — một quãng xa
- Đúng, hợp cách. A la bonne adresse — theo đúng địa chỉ Ranger un objet à la bonne place — xếp một vật nào đúng chỗ
- Ra trò, ác liệt. Recevoir une bonne correction — bị sửa một trận ra trò Une bonne fièvre — cơn sốt ác liệt à quoi bon? — có ích gì?, để làm gì? arriver à bon port — xem port avoir quelqu'un à la bonne — có cảm tình với ai, có thiện cảm với ai bon marché — rẻ tiền bonne année! — chúc mừng năm mới! bon vivant — xem vivant bon voyage! — chúc lên đường bình yên! de bonne foi — xem foi en avoir de bonnes — đùa n'être bon à rien — chẳng được trò trống gì pour de bon; tout de bon — thực sự tout lui est bon — cái gì nó cũng cho là tốt, cái gì nó cũng nhận
Thán từ
[sửa]bon /bɔ̃/
- Được! bon! Vous pouvez partir — được, anh có thể đi!
Từ đồng âm
[sửa]- Bond
Phó từ
[sửa]bon /bɔ̃/
- Tốt, hay.... Faire bon — trời mát mẻ, thời tiết đẹp Il fait bon vivre ici — sống ở đây thích thật Il y fait bon — ở đấy thoải mái Sentir bon — thơm Tenir bon — vững vàng, không nao núng
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
bon/bɔ̃/ | bons/bɔ̃/ |
bon gđ /bɔ̃/
- Cái tốt, cái hay. Préferer le bon au beau — thích cái tốt hơn cái đẹp Le bon de cette affaire, c’est que... — cái tốt (cái hay) trong việc này là... Il y a du bon — có điều hay trong đó.
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
bon/bɔ̃/ | bons/bɔ̃/ |
bon gđ /bɔ̃/
- (Thường số nhiều) Người tốt. Les bons et les mauvais — người tốt và người xấu
- Phiếu. Bon de livraison — phiếu giao hàng Bon d’essence — phiếu lĩnh xăng
- Trái phiếu. Bon du Trésor — trái phiếu kho bạc
Tham khảo
[sửa]- "bon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓɔn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓɔn˦]
Danh từ
[sửa]bon
- cây mon.
- dọc khoai.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Từ khóa » Cái Bôn
-
Từ điển Tiếng Việt "bôn" - Là Gì?
-
THVL | Nhịp Sống đồng Bằng: Bồn Bồn Cái Nước - YouTube
-
Bồn Bồn Cái Nước - Cổng Thông Tin điện Tử
-
Cái Bôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Lọ Bôn Nhân 70 Cái | Shopee Việt Nam
-
Thương Hiệu Bồn Bồn Cái Nước - Báo Cà Mau
-
Bòn Bon Cái Mơn
-
Bồn Bồn Cái Nước - Cà Mau được Công Nhận Nhãn Hiệu Tập Thể
-
Lọ Bôn Nhân 70 Cái - Các Loại Đồ Ăn Vặt Khác
-
LỌ BÔN NHÂN (70 CÁI) - Các Loại Đồ Ăn Vặt Khác
-
Ngân Bôn (@ngan_bon2308) • Instagram Photos And Videos
-
Để Nói Cho Nghe (feat. BÔN) - Single Af Củ Cải På Apple Music