Từ điển Tiếng Việt "bôn" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"bôn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bôn
công cụ bằng đá, thường được mài nhẵn, có lưỡi được mài vát một bên (có khi được mài cả hai bên, nhưng lưỡi vẫn lệch về một bên), có mặt cắt hình chữ V lệch. Cán B được lắp theo kiểu cán cuốc. B được dùng để đẽo hoặc khoét. B đá phổ biến trong thời đại đá mới, nhưng cũng tồn tại lâu dài trong thời đại kim khí. Cũng có những lưỡi B bằng đồng hay bằng sắt. Trong thời đại đá cũ, có những công cụ giống với B thời đại đá mới, nhưng được tạo ra chỉ bằng đá ghè đẽo. Loại công cụ này được gọi là "B tay".
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbôn
bôn- verb
- To rush
- bôn nhanh về phía trước: to rush forward
- To rush
Từ khóa » Cái Bôn
-
THVL | Nhịp Sống đồng Bằng: Bồn Bồn Cái Nước - YouTube
-
Bon - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bồn Bồn Cái Nước - Cổng Thông Tin điện Tử
-
Cái Bôn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Lọ Bôn Nhân 70 Cái | Shopee Việt Nam
-
Thương Hiệu Bồn Bồn Cái Nước - Báo Cà Mau
-
Bòn Bon Cái Mơn
-
Bồn Bồn Cái Nước - Cà Mau được Công Nhận Nhãn Hiệu Tập Thể
-
Lọ Bôn Nhân 70 Cái - Các Loại Đồ Ăn Vặt Khác
-
LỌ BÔN NHÂN (70 CÁI) - Các Loại Đồ Ăn Vặt Khác
-
Ngân Bôn (@ngan_bon2308) • Instagram Photos And Videos
-
Để Nói Cho Nghe (feat. BÔN) - Single Af Củ Cải På Apple Music