Bông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • nổ ran Tiếng Việt là gì?
  • kế hoạch Tiếng Việt là gì?
  • gà xiêm Tiếng Việt là gì?
  • tôn quân Tiếng Việt là gì?
  • giọt rồng Tiếng Việt là gì?
  • phở tái Tiếng Việt là gì?
  • Bàng Quyên Tiếng Việt là gì?
  • giao tế xứ Tiếng Việt là gì?
  • Hầu Loan phụng Tiếng Việt là gì?
  • tính toán Tiếng Việt là gì?
  • phạn Tiếng Việt là gì?
  • tổng giám mục Tiếng Việt là gì?
  • Tam Thăng Tiếng Việt là gì?
  • thảm sầu Tiếng Việt là gì?
  • Bình Đại Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bông trong Tiếng Việt

bông có nghĩa là: Danh từ: . 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. . Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông. . (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông*.. - 2 d. . Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông. . (thường dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông. . (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. . (ph.). Hoa tai. Đeo bông.. - 3 d. (cũ). . Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. . Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.. - 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.. - 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.

Đây là cách dùng bông Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bông là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bông Nghĩa Là Gì