Từ điển Tiếng Việt"bông"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
bông
- 1 d. 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. 2 Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông*.
- 2 d. 1 Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông. 3 (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bông.
- 3 d. (cũ). 1 Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. 2 Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.
- 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.
- 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.
(sinh), kiểu cụm hoa chùm mang những hoa không cuống trên một trục kéo dài, vd. ở các cây họ Lúa (Poaceae) hoa tập hợp thành những cụm đơn gọi là B nhỏ, các hoa nhỏ hợp lại thành cụm hoa phức là B kép, mỗi B nhỏ mang từ 1 đến 10 hoa. Cụm hoa B đuôi sóc hay xim co, B mo là hiện tượng biến dạng của B.
(nông), 1. Cây B (Gossypium), chi thân thảo nhỡ, họ Bông (Malvaceae), có hạt cho B xơ. Lá đơn 3 - 5 thuỳ, mọc so le. Hoa to 5 cánh màu vàng hoặc trắng. Quả nang nở thành 3 - 5 múi B, mỗi múi 3 - 10 hạt, được xơ B đơn bào bao bọc. Có 35 loài, phổ biến nhất là 4 loài: a) B cỏ gồm 2 loài: Gossypium herbaceum và G. arboreum. G. herbaceum cao tới 2 m thích nghi với khí hậu sa mạc, quả nở khô. Ở Việt Nam, trước đây thường trồng G. arboreum thích nghi với khí hậu gió mùa, rễ ăn nông, cuống quả nhỏ mềm, quả chín rũ mũi xuống không hứng nước mưa, chất lượng xơ thấp (dài 15 - 22 cm, độ mịn 2.500 - 2.800). b) B luồi: Gossypium hirsutum được trồng nhiều nhất vì năng suất cao, chất lượng xơ khá tốt, thích hợp với khí hậu nóng (có mưa đầu vụ, giữa và cuối vụ trời khô nắng). Các giống B địa phương (Phan Thiết, Phủ Quỳ...) và B nhập nội (Quầy vịt, Deltapin 16...) đều thuộc loại này. c) B hải đảo: Gossypium barbadense, thời gian sinh trưởng dài, phẩm chất xơ tốt nhất (dài từ 36 - 38 mm đến 70 mm, độ mịn cao, gần 7 nghìn), chịu sâu bệnh tốt do lá thưa và có nhiều gossipol, nhưng năng suất thấp hơn B luồi. B Ai Cập chủ yếu thuộc loại này.
Bông
1. Bông luồi; 2. Bông hải đảo; 3, 4. Bông cỏ
2. B xơ, sợi xơ mềm bao quanh hạt cây B dùng để xe sợi dệt vải. Trên thế giới, B được sản xuất ở Ai Cập cổ đại, từ đó được người Ai Cập đưa sang Châu Âu, Châu Á. Từ khi có máy xe sợi, B mới được phát triển rộng. B được phân hạng theo chiều dài sợi: dưới 25 mm là B sợi ngắn; từ 25 mm đến 32 mm là B sợi trung bình; trên 32 mm là B sợi dài. Về mặt hoá học, B xơ là xenlulozơ nguyên chất, có thêm một số chất sáp và mỡ. Về mặt vật lí, B xơ có nhiều dạng sợi hình dải, xoắn, đường kính từ 18 đến 25 μm, sức chịu từ 5 đến 8 g. B xơ dùng trong công nghiệp sợi nhân tạo và trong y dược dưới dạng B chải và B thấm nước khử trùng. Quả B được hái khi nở chín, phơi khô rồi đem cán hạt. B xơ được đóng thành kiện. Hạt ép lấy dầu ăn được (sau khi khử chất độc gossipol); dầu B còn được dùng trong công nghiệp đồ hộp, công nghiệp bơ thực vật (macgarin) và làm xà phòng. Từ xưa, B được trồng, xe sợi và dệt vải ở từng địa phương. Đến thế kỉ 19, B mới trở thành cây công nghiệp quan trọng trên thế giới. Sản lượng B xơ thế giới hằng năm khoảng 17 triệu tấn. Những nước sản xuất nhiều nhất: Trung Quốc, Uzơbêkixtan, Hoa Kì, Ấn Độ, Pakixtan, Ai Cập, Xuđăng, Mêhicô. Những nước xuất khẩu B nhiều nhất: Hoa kì (chiếm 1/2 sản lượng B xuất khẩu thế giới), Ai Cập, Mêhicô, Xuđăng, vv. Những nước có công nghiệp bông vải phát triển mạnh chia làm hai loại: loại nước không sản xuất B nhưng có công nghiệp dệt truyền thống mạnh như Anh, Pháp, Đức, Italia và loại mà công nghiệp dệt phát triển sau, nhưng sản xuất nhiều nguyên liệu như Hoa Kì, Nga, Ấn Độ, Ai Cập, Trung Quốc.
(kiến trúc), hình tượng cách điệu các loại hoa, dùng trong trang trí cổ truyền, như bông đào, bông mai, bông chanh, bông huệ, vv.
(xuất bản; tk. bông bài), tờ in thử để sửa lỗi, thường in trên một mặt giấy. B giao cho tác giả (khách hàng) đọc và sửa chữa lần đầu, gọi là B một. Tờ in thử được tác giả kí cho in gọi là B in. Theo quy ước, khách hàng có thể xem đến B ba.
nId. 1. Hoa: Gió đưa bông lách, bông lan, Bông lê, bông lựu đố nàng mấy bông (c.d). 2. Chùm hạt: Bông lúa. 3. Thứ tơ lấy trong quả bông vải, bông gòn, bông gạo dùng làm vải, độn nệm, v.v... Áo bông. 4. Vật tán, giã nhỏ, mịn. Thịt bông, ruốc bông. 5. Giấy cho phép lãnh tiền hoặc mua vật gì. Bông mua hàng. IIđg. Đùa, không thực. Mua vui lắm lúc cười cười gượng, Bán dại nhiều khi nói nói bông (Ng. Khuyến). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bông
bông- noun
- Cotton, cotton-wool
- ruộng bông: a cotton field
- chăn bông: a padded cotton blanket
- Cotton-like material, fluff
- bánh bò bông: a fluff sponge cake
- ruốc bông: fluffy pemmican
- Ear
- bông kê: a millet ear
- lúa trĩu bông: the rice plants band under their ears
cotton |
bông axetilen: acetylated cotton |
bông colodion: collodion cotton |
bông phế liệu: cotton waste |
bông phenol: phenolic cotton |
bông thấm: absorbent cotton |
bông thuốc súng: gun cotton |
bông xỉ (vật liệu cách nhiệt): silicate cotton |
chỉ khâu sợi bông: sewing cotton |
chỉ số sợi bông: cotton count |
dầu hạt bông: cotton seed oil |
dây bện sợi bông: cotton braid |
dây đệm sợi bông: cotton braid |
được bọc bằng sợi bông: cotton covered |
được bọc một lớp sợi bông: single cotton covered (SCC) |
được phủ một lớp vải bông: single cotton covered |
len bông (cotton): cotton wool |
len làm từ bông: cotton wool |
nút bằng bông len: cotton wool wal |
sợi bông tẩm: impregnated cotton |
sự kéo sợi bông: cotton spinning |
sự kéo sợi bông thô: cotton condenser spinning |
xơ nhung trên hạt bông: cotton linters |
cotton wool |
len bông (cotton): cotton wool |
len làm từ bông: cotton wool |
nút bằng bông len: cotton wool wal |
wad |
wool |
bông (bằng) thép: steel wool |
bông khoáng: mineral wool |
bông khoáng dạng cuộn: lumpy mineral wool |
bông khoáng từ đá: mineral wool materials and rock wool |
bông kim loại: metal wool |
bông thủy tinh: loose wool |
bông thủy tinh không cháy: incombustible glass wool |
cách nhiệt bằng bông thủy tinh: glass wool insulation |
dây bện sợi bông khoáng: mineral wool strand |
len bông (cotton): cotton wool |
len làm từ bông: cotton wool |
nút bằng bông len: cotton wool wal |
tấm bông thủy tinh: glass wool slap |
tấm bông thủy tinh: glass wool |
vật liệu bông khoáng xốp: mineral wool loose materials |
lateral thrust |
|
prepress proofs |
|
proof |
|
clean proof |
|
flocculation basin |
|
flocculation tank |
|
wadding |
|
second proof |
|
galley |
|
galley proof |
|
slip proof |
|
asbestos |
|
mine wood |
|
mineral wood |
|
untreated mineral |
|
cotton |
Sở giao dịch bông New York: New York Cotton Exchange |
Vành đai Trồng bông (miền Nam nước Mỹ): cotton Belt |
bông (vải) bán giao hàng và trả tiền ngay: prompt cotton |
bông amiăng: mineral cotton |
công nghiệp vải bông: cotton industry |
dụng cụ lọc bằng bông: cotton waste filter |
hàng dệt bông: cotton goods |
khô hạt bông: cotton cake |
máy làm sạch sợi bông: cotton belt cleaner |
mậu dịch vải bông: cotton trade |
sở giao dịch bông: cotton exchange |
xưởng dệt bông: cotton mill |
Xúc xích Berlin dạng giăm bông nghiền nhỏ |
Berliner ham-style sausage |
|
bản bông hoàn chỉnh (được làm thành phim trước khi đưa in) |
camera-ready copy |
|
ham (curing) pump |
|
cotton-seed meal |
|
ear |
|
spike |
|
bald ear |
|
flocculated sludge |
|
công đoạn chuẩn bị giăm bông |
ham boning room |
|
ham collar |
|
ham trimmings |
|
dụng cụ lấy mẫu giăm bông |
ham trier |
|
giá treo để vận chuyển giăm bông trên đường treo |
ham shipping tree |
|
ham |
|
picnic |
|
pumped ham |
|
minced ham sausage |
|
New England ham-style sausage |
|
tied ham |
|