Từ Điển - Từ Bông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bông
bông | dt. (thực) Hoa, gié hoa: X. Hoa Đơm bông, trổ bông, gió đưa bông lách bông lau, Bông lê bông lựu, bông nào thơm hơn // mt. Cái, đoá, tiếng gọi các loại hoa hoặc vật giống hoa: Bông đồ, bông tiêu, Tiếc bông hoa lài cặm bãi cứt trâu // (R) Trái, bệnh đậu mùa: Lên bông. |
bông | dt. Thịt xào khô chà tơi ra để dành ăn lâu ngày: Thịt bông, ruốc bông, cá chà bông. |
bông | trt. Không thiệt, đùa hoặc không đâu. |
bông | dt. Phiếu mua hàng, mua chịu, ăn chịu, mượn tiền, v.v...: Biên bông, ký bông, làm bông (bon pour). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bông | - 1 d. 1 Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông. 2 Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông. 3 (dùng trong tên gọi một số sản phẩm). Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông*.- 2 d. 1 Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông. 2 (thường dùng phụ trước d.). Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông. 3 (ph.). Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông. 4 (ph.). Hoa tai. Đeo bông.- 3 d. (cũ). 1 Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. 2 Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.- 4 d. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.- 5 đg. (kng.). Đùa vui bằng lời nói. Nói bông. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bông | dt. 1. Cây thân cỏ, lá hình chân vịt, hoa vàng, xơ trắng bám quanh hạt, dùng để làm sợi: trồng bông o cánh đồng bông. 2. Chất sợi lấy từ xơ bông và các loại cây khác: trắng như bông o cuộn bông o chăn bông. 3. Chất tơi xốp như sợi bông: ruốc bông. |
bông | dt. 1. Tập hợp một chuỗi gồm nhiều hạt, do cây trổ ra: bông lúa o bông ngô. 2. Hoa: bông cúc o Cây nhãn đã trổ bông. 3. Từng cái hoa: hái một bông hồng o tặng mấy bông hoa. |
bông | (bon) dt. 1. Phiếu mua hàng, ghi nợ. 2. Tem phiếu để mua hàng cung cấp của nhà nước: đong gạo bông o bông mua vải. |
bông | (bon) dt. Bản in thử để sửa cho đúng với bản thảo: sửa bông o sửa bông hai. |
bông | đgt. Đùa vui bằng lời nói: nói bông. |
bông | (bon) tt. Tốt, hay, giỏi, được: A, bông, bông, nhất trí thôi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bông | dt (thực) 1. Cây cùng họ với râm bụt, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả có sợi trắng dùng để dệt vải: Trồng một mẫu bông. 2. Sợi lấy từ quả bông hay từ một số cây khác: Kéo sợi bông; Bông gạo; Bông gòn. tt 1. Làm bằng bông: Chăn bông. 2. Tơi như sợi bông: Tôm bông; Ruốc bông. |
bông | dt 1. Hoa: Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông (K). 2. Tập hợp nhiều hoa hay hạt trên một nhánh: Bông lau; Bông lúa. tt Như hoa: Pháo bông. |
bông | dt Hoa tai: Mua đôi bông vàng. |
bông | dt Nốt đậu mùa (cũ): Cháu bé lên bông. |
bông | dt (Pháp: bon) Phiếu do một cơ quan phát ra: Bông của ngân hàng. |
bông | dt Bản in thử: Tự tác giả sửa bông. |
bông | trgt Đùa bỡn: Tính hay nói bông. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bông | dt. 1. Hoa: Sao bông phượng nở trong màu huyết, nhỏ xuống lòng tôi những giọt châu (H.m.Tử). // Bông đực. Bông cái. 2. Một chùm hoa hay một chùm hột: Gió đưa bông lách bông lau, bông lê, bông lựu đố nàng mấy bông (C.d). // Pháo bông. |
bông | đt. Thứ tơ trắng lấy trong quả cây bông vải, bông gòn, bông gạo dùng làm vải, đồ lót, nệm v.v...: áo bông. |
bông | đt. Không có thực, đùa: Mua vui lắm lúc cười cười gượng, Bán dại nhiều khi nói nói bông (Ng.Khuyến). |
bông | dt. Cái gì người ta đập hay giả nhỏ tưa ra: Tôm bông, ruốc bông. |
bông | dt. Giấy cho phép lãnh tiền hay mua vật gì. Bon puor: Bông mua hàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bông | I. d. 1. Cây cùng họ với râm bụt, trồng lấy quả kéo sợi dệt thành vải. 2. Sợi lấy từ quả bông. II. t. Nói thịt, cá, tôm... chín giã tơi như sợi bông: Ruốc bông. |
bông | d. 1. Hoa: Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông (K). 2. Tập hợp nhiều hoa hay hạt ngũ cốc, tụm lại với nhau trên một nhánh: Bông lau; Bông lúa. 3. (đph). Hoa tai. 4. Từ đặt trước tên các thứ hoa: Bông sen; Bông cúc; Bông hồng. |
bông | d. Nốt đậu mùa (cũ). |
bông | t. Đùa bỡn: Nói nửa nạc nửa mỡ, không rõ là bông hay là thật. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bông | 1. Hoa: Đầu tường lửa lựu lập-loè đâm bông (K). Có khi dùng để gọi một cái hoa: Cành lê trang-điểm một vài bông hoa (K). Nghĩa bóng nói về nốt đậu mùa: Lên bông. (K). 2. Một cụm hoa hay một cụm hột: Bông lau, bông kê, bông lúa. Văn-liệu: Bông lau hiu-hắt như mầu khơi trêu. |
bông | Một thứ tơ trắng ở trong quả: Bông lấy ở trong quả cây bông. Bông gạo lấy ở trong quả cây gạo. |
bông | Cái gì người ta đập hay giã nhỏ tơi ra: Tôm bông, ruốc bông, v.v. |
bông | Không thực có, không đúng với sự thực: Nói bông, nói đùa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bông bạc
bông bạc
bông báo
bông-bay
bông bét
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong một căn nhà chật hẹp và bẩn thỉu , một thiếu phụ bế con nhìn ra , nét mặt thiếu thụ trong bóng tối , Trương đoán là đẹp và có duyên : cạnh gường vì nhà chật để mấy cái hòm cũ , một đôi gối và một cái chăn bông bọc vải đỏ lấm tấm hoa. |
Chàng nghĩ tới chăn bông mới lấy ra được vài hôm từ khi trời trở rét vào cái đời thân mật , đầm ấm của một đôi vợ chồng nghèo , lát nữa khi buổi chiều buồn về. |
Ở góc buồng , cạnh cửa sổ có để một bình sứ cắm mươi bông cẩm chướng vàng trắng lẩn đỏ , cuống dài rũ xoè ra như một cái đuôi công. |
Mấy bông hoa bóng âm thầm gợi chàng nghĩ đến những cái vui của cuộc đời nở ở những nơi khác. |
Một bông hoa cẩm chướng trắng , gió lọt vào rung động như một cánh bướm. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bông
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bông Nghĩa Là Gì
-
Bông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bông - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bông" - Là Gì?
-
Bông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
BONG | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Nghĩa Của "bông" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Bóng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa - Từ Bình Bồng đến Bềnh Bồng - Báo Thanh Niên
-
Từ 'bông' đến 'hoa' Trong Tiếng Việt - Báo Nông Nghiệp Việt Nam
-
'Bổng Lộc' Rốt Cuộc Là Gì? Ý Nghĩa Bị Bóp Méo, Thành Hiểu Lầm Tai Hại
-
Nguồn Gốc Của Bồng Bềnh/bềnh Bồng - Báo điện Tử Bình Định
-
Lông Bông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa đen, Nghĩa Bóng Là Gì? Làm Sao để Phân Biệt?
-
Nghĩa đen Là Gì? Nghĩa Bóng Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập - IIE Việt Nam