Bông - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəwŋ˧˧ | ɓəwŋ˧˥ | ɓəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwŋ˧˥ | ɓəwŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bông”- 艽: bông, giao, cừu, cưu
Phồn thể
[sửa]- 艽: giao, cừu, bông
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 芃: bồng, von, bong, buông, bông
- 𥟌: bông
- 𣜳: vông, bông
- 氷: băng, phăng, bưng, băn, bâng, bông
- 葻: von, buông, vông, boong, bung, bông
- : bông
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bòng
- bóng
- Bồng
- bỗng
- bong
- bồng
- bổng
Danh từ
[sửa]bông
- Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông.
- Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác, thường dùng để làm quần áo. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông.
- Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông.
- (Thường dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông.
- (Ph.) Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông.
- (Ph.) Hoa tai. Đeo bông.
- (Cũ) Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra.
- Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.
- Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.
Ghi chú sử dụng
[sửa] chất tơi xốp như bông Dùng trong tên gọi một số sản phẩm.Đồng nghĩa
[sửa] cây thân cỏ hay cây nhỡ- hoa
Dịch
[sửa] Hoa- Tiếng Anh: flower
- Tiếng Hà Lan: bloem de ~
- Tiếng Nga: цветок gđ (cvetók), цвет gđ (cvet)
- Tiếng Pháp: fleur gc
- Tiếng Tây Ban Nha: flor gc
- Tiếng Nhật:花(はな)
- Tiếng Trung Quốc:花
- Tiếng Thái:ดอกไม้
- Tiếng Khmer:ផ្កា
- Tiếng Anh: cotton
- Tiếng Hà Lan: katoen het ~
- Tiếng Nga: вата gc (váta), хлопок gđ (hlópok)
- Tiếng Pháp: coton gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: algodón gđ
- Tiếng Hà Lan: katoenplant de ~
- Tiếng Hà Lan: oorring de ~ (gđ), oorbel de ~
- Tiếng Hà Lan: bon de ~ (gđ)
- Tiếng Hà Lan: proefprint de ~ (gđ)
Tính từ
[sửa]bông
- Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông.
Dịch
[sửa]Động từ
[sửa]bông
- (Khẩu ngữ) Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.
Dịch
[sửa]- Tiếng Hà Lan: grappen
Tham khảo
[sửa]- "bông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- pông (Cổ Liêm)
Tiếng Bih
[sửa]Danh từ
[sửa]bông
- quan tài.
Tham khảo
[sửa]- Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /boːŋ¹/
Danh từ
[sửa]bông
- (Yên Thọ) hoa.
Từ khóa » Bông Lúa Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bông Lúa Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Bông Lúa In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Bông Lúa Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe - MarvelVietnam
-
"bông (lúa)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bông Lúa (TIẾNG VIỆT) - The Ear Of Corn (TIẾNG ANH)
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bông Lúa' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Từ điển Việt Anh "bông (lúa)" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ: Rice-paddies
-
Rice-field Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
LÚA MÌ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÂY LÚA MẠCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cánh đồng Trong Tiếng Anh Là Gì? - Visadep
-
LÚA NẾP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch