Bổng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰wŋ˧˩˧ɓəwŋ˧˩˨ɓəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwŋ˧˩ɓə̰ʔwŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bổng”
  • 埄: bổng, canh, đãng, phủng
  • 捧: bổng, bồng, phủng, phụng
  • 奉: bổng, phụng
  • 㭋: bổng
  • 𦂌: bổng
  • 棒: bổng, bảng
  • 菶: bổng, bồng
  • 俸: bổng, phụng
  • 䋽: bổng
  • 琫: bổng, bồng
  • 玤: bổng, nguyệt

Phồn thể

[sửa]
  • 奉: bổng, phụng
  • 俸: bổng
  • 棒: bổng
  • 埄: bổng, canh, đãng

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 玤: bổng
  • 捧: bồng, bỗng, búng, phụng, bổng, phủng
  • 琫: bổng
  • 𠺭: bỗng, bổng
  • 棒: bọng, bộng, vổng, búng, bổng, bảng
  • 菶: bồng, phộng, phọng, phụng, bổng
  • 𩙹: bổng
  • 俸: vụng, bóng, bỗng, bụng, bống, bổng, phỗng
  • 󰀄: bổng

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bòng
  • bóng
  • bồng
  • bỗng
  • bong
  • bông
  • Bồng

Danh từ

[sửa]

bổng

  1. Tiền lương của quan lại. Bổng lộc. Hưu bổng. Học bổng. Lương bổng.
  2. Món lợi kiếm được ngoài lương. Lương ít bổng nhiều. Bổng ngoại.

Tính từ

[sửa]

bổng

  1. (Giọng nói) Cao và trong. Giọng nói lên bổng xuống trầm.
  2. (Vọt, nâng) Cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ. Nhấc bổng lên. Ném bổng lên. Đá bổng quả bóng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "bổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bổng&oldid=1807104” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Bổng Là Gì Hán Việt