Từ điển Tiếng Việt "bổng" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bổng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bổng
- 1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại.
- 2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống trầm. 2. (Vọt, nâng) cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên ném bổng lên đá bổng quả bóng.
np. Cao: Cánh hồng bay bổng tuyệt vời (Ng. Du).nd. Tiền được lãnh khi làm việc: Lương bổng.nt. Chỉ giọng cao và trong, nghịch với trầm.xem thêm: lương, bổng, lộc, lương lậu, lương bổng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbổng
bổng- noun
- Mandarin's salary
- Perquisites, perks
- Godsend, boon; a piece of just my luck
- không dưng được cái bổng: an unexpected piece of just my luck
- adj
- High, high-pitched, treble
- giọng bổng: a high-pitched voice
- tiếng sáo khi bổng khi trầm: the flute's sound is now high now low
- lên bổng xuống trầm: to rise high and fall low
- dùng phụ sau động từ) High up
- nhấc bổng lên: to lift high up
- High, high-pitched, treble
Từ khóa » Bổng Là Gì Hán Việt
-
Tra Từ: Bổng - Từ điển Hán Nôm
-
Bổng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bổng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bổng Cấp Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Bổng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Bổng Lộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bổng Lộc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Trầm Bổng Có Phải Từ Hán Việt Không Câu Hỏi 1333675
-
Tất Tần Tật Về Học Bổng Du Học Bạn Cần Biết - Hotcourses Vietnam
-
'bay Bổng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Côn – Wikipedia Tiếng Việt
-
'Bổng Lộc' Rốt Cuộc Là Gì? Ý Nghĩa Bị Bóp Méo, Thành Hiểu Lầm Tai Hại
-
Các Chương Trình Học Bổng | DAAD Việt Nam
-
Học Bổng Tân Hán Học Khó Xin đến Mức Nào? - Du Học - Qtedu