Boogie: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch boogie EN VI boogieboogieTranslate GB ˈbuːɡi boogie: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: boogie

Boogie is a style of music and dance that originated in African American communities in the United States. It emerged in the early 20th century and became popular during the 1930s and 1940s. Boogie music is characterized by a fast tempo, heavy beat, and lively ...Đọc thêm

Nghe: boogie

boogie: Nghe boogie |ˈbuːɡi|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh boogie

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • euTiếng Basque boogie
  • frTiếng Pháp danser
  • fyTiếng Frisian boogie
  • hyTiếng Armenia բուգի
  • iwTiếng Do Thái בוגי
  • loTiếng Lao ໂບກີ
  • mlTiếng Malayalam ബോഗി
  • neTiếng Nepal बूगी
  • roTiếng Rumani boogie
  • snTiếng Shona boogie
  • suTiếng Sudan boogie
  • thTiếng Thái บูกี้

Cụm từ: boogie

  • i was in my boogie zone - Tôi đã ở trong khu boogie của tôi
  • with a giant boogie in her nose - với một chiếc boogie khổng lồ trong mũi
  • i am programmed to boogie my butt - Tôi được lập trình để boogie mông của tôi
  • electro boogie - boogie điện
  • jungle boogie - boogie rừng
  • boogie beat - nhịp boogie
  • dance boogie - nhảy boogie
  • boogie board - bảng boogie
  • boogie man - Boogie Man
  • Từ đồng nghĩa: boogie

  • boogie-woogie, bop, stomp, woogie, rockin, dixie, oogie
  • jive Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt usages
    • 1rumsey
    • 2halocline
    • 3tập quán
    • 4broil
    • 5rutherfordi
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: boogie

    So those keys did not work to the storage unit, so we're just going to have to buy new boogie boards. Vì vậy, các khóa đó không hoạt động với đơn vị lưu trữ, vì vậy chúng tôi sẽ phải mua bảng boogie mới.
    None of us ever knew for certain, but we always suspected Boogie Down Bob had something to do with it. Không ai trong chúng tôi từng biết chắc chắn, nhưng chúng tôi luôn nghi ngờ Boogie Down Bob có liên quan gì đó.
    Can't say nigger, boogie, jig, jiggaboo, skinhead, jungle bunny, moolie, moolie yan or schwarz. Không thể nói người da đen, boogie, jig, jiggaboo, skinhead, thỏ rừng, moolie, moolie yan hoặc schwarz.
    Foghat then released Return of the Boogie Men in September 1994. Foghat sau đó phát hành Return of the Boogie Men vào tháng 9 năm 1994.
    Originally inspired by his uncle Kingsley's harmonica and boogie-woogie piano playing, Mark soon became familiar with many different styles of music. Ban đầu lấy cảm hứng từ cách chơi kèn harmonica và boogie-woogie của chú Kingsley, Mark nhanh chóng làm quen với nhiều phong cách âm nhạc khác nhau.
    Boogie had a popular following within London's underground scene, often based around nightclubs and club DJs due to a lack of mainstream radio support. Boogie có lượng người theo dõi nổi tiếng trong giới underground ở London, thường dựa vào các câu lạc bộ đêm và các DJ câu lạc bộ do thiếu sự hỗ trợ của đài phát thanh chính thống.
    Boogie Nights is based on a mockumentary short film that Anderson wrote and directed while he was still in high school called The Dirk Diggler Story. Boogie Nights dựa trên một bộ phim ngắn giả tưởng mà Anderson viết và đạo diễn khi còn học trung học có tên The Dirk Diggler Story.
    Blue Öyster Cult is a hard rock band, whose music has been described as heavy metal, psychedelic rock, occult rock, biker boogie, acid rock, and progressive rock. Blue Öyster Cult là một ban nhạc hard rock, có âm nhạc được mô tả là heavy metal, psychedelic rock, huyền bí, biker boogie, acid rock và progressive rock.
    Within his first three films, Hard Eight, Boogie Nights and Magnolia, Anderson explored themes of dysfunctional families, alienation and loneliness. Trong ba bộ phim đầu tiên của mình, Hard Eight, Boogie Nights và Magnolia, Anderson đã khám phá các chủ đề về gia đình rối loạn chức năng, sự xa lánh và cô đơn.
    Tess Gallagher wrote the book of poetry Boogie-Woogie Crisscross in collaboration with Lawrence Matsuda. Tess Gallagher đã viết tập thơ Boogie-Woogie Crisscross với sự cộng tác của Lawrence Matsuda.
    Wheeler predominately uses a Mesa Boogie Road King Series II amplifier, and also sometimes uses a Mesa Boogie Dual Rectifier amplifier. Wheeler chủ yếu sử dụng bộ khuếch đại Mesa Boogie Road King Series II và đôi khi cũng sử dụng bộ khuếch đại Chỉnh lưu kép Mesa Boogie.
    In 2014 Brazilian Globo TV, the second biggest television network in the world, aired Boogie Oogie, a telenovela about the Disco Era that takes place between 1978 and 1979, from the hit fever to the decadence. Vào năm 2014, Brazil Globo TV, mạng truyền hình lớn thứ hai trên thế giới, đã phát sóng Boogie Oogie, một kênh truyền hình về Kỷ nguyên Disco diễn ra từ năm 1978 đến năm 1979, từ cơn sốt đình đám đến suy tàn.
    American R&B and boogie-woogie pianist and singer Little Willie Littlefield recorded a version for his 1990 album Singalong with Little Willie Littlefield. Nghệ sĩ piano và nghệ sĩ piano boogie-woogie người Mỹ và ca sĩ Little Willie Littlefield đã thu âm một phiên bản cho album năm 1990 Singalong cùng với Little Willie Littlefield.
    As the Big Bands fell out of vogue towards the end of World War II, small combos playing boogie-woogie, rhythm and blues, western swing, and honky-tonk formed throughout the United States. Khi Các ban nhạc lớn không còn thịnh hành vào cuối Thế chiến thứ hai, các tổ hợp nhỏ chơi boogie-woogie, nhịp điệu và blues, swing phương Tây và honky-tonk đã hình thành trên khắp nước Mỹ.
    Big Sandy & His Fly-Rite Boys is a western swing/country boogie musical band from California. Big Sandy & His Fly-Rite Boys là một ban nhạc nhạc swing / country boogie phương Tây đến từ California.

    Những từ bắt đầu giống như: boogie

    • booger - người say rượu
    • booging - la ó
    • boogeymen - ông kẹ
    • boogy - say sưa
    • boogieman - Boogie Man
    • boogyman - ông kẹ
    • boogying - la ó
    • boogied - say sưa
    • boogey - say rượu
    • boogeying - chơi khăm

    Những câu hỏi thường gặp: boogie

    Các từ đồng nghĩa của 'boogie' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'boogie' trong tiếng Anh có thể là: boogie-woogie, bop, stomp, woogie, rockin, dixie, oogie, jive.

    Cách phát âm chính xác từ 'boogie' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'boogie' được phát âm là ˈbuːɡi. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'boogie' là gì (định nghĩa)?

    Boogie is a style of music and dance that originated in African American communities in the United States. It emerged in the early 20th century and became popular during the 1930s and 1940s. Boogie music is characterized by a fast tempo, heavy beat, and lively rhythms. The dance associated with ...

    Từ 'boogie' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • So those keys did not work to the storage unit, so we're just going to have to buy new boogie boards.
    • None of us ever knew for certain, but we always suspected Boogie Down Bob had something to do with it.
    • Can't say nigger, boogie, jig, jiggaboo, skinhead, jungle bunny, moolie, moolie yan or schwarz.

  • Từ khóa » Boogie Down Là Gì