BÓP MÉO SỰ THẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
BÓP MÉO SỰ THẬT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bóp méo sự thật
twist the truth
bóp méo sự thậtdistorting the truth
bóp méo sự thậtxuyên tạc sự thậtdistort factsdistort the truth
bóp méo sự thậtxuyên tạc sự thậtdistorts the truth
bóp méo sự thậtxuyên tạc sự thậttwisting the truth
bóp méo sự thậtdistorting factsa distortion of factsto distort reality
để bóp méo hiện thựcbóp méo sự thật
{-}
Phong cách/chủ đề:
He will distort truth.Nó bóp méo sự thật để làm hại con người.
It twists the truth to harm the innocent.Hắn sẽ bóp méo Sự Thật.
He will distort The Truth.Bóp méo sự thật nhằm khiến bạn cảm thấy phải chịu trách nhiệm cho hành động của họ.
Twists the truth to make you feel you are to blame for your partner's actions.Anh ta đang bóp méo sự thật.
He is twisting the facts.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từbị bóp méobị méo mó Con người thường có xu hướng suy nghĩ, tưởng tượng và bóp méo sự thật khi thiếu thông tin.
People tend to think up, imagine and distort facts when they lack information.Nếu bạn bóp méo sự thật quá nhiều, nó sẽ làm suy yếu.
If you distort reality too much, it will weaken you.Tôi chán ngấy việc anh bóp méo sự thật.
I'm tired of how you twist the truth.Họ công kích tôi, bóp méo sự thật và không tôn trọng tôi.
They attacked me, personally, twisting the truth and disrespecting me.Nửa còn lại sẽ bóp méo Sự Thật.
The other half will twist the Truth.….Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
Their whole purpose is to tear down God's people and to distort the truth.Chúng ta không cần phải bóp méo sự thật hay tránh né hoàn cảnh nữa.
We no longer need to distort the truth or to run from situations.Thủ tướng Hun Sen đã gọi những tin tức về căn cứ quân sự củaTrung Quốc là" giả mạo và bóp méo sự thật".
Hun Sen hascalled reports of a Chinese military base“fake and twisting the truth”.Chúng ta phải thành thật,không che dấu hoặc bóp méo sự thật để giành được những lợi thế ích kỷ.
We must be truthful, not hide or distort facts in order to gain selfish advantage.Nó cũng có thể bóp méo sự thật và vu khống bằng sự kiểm soát toàn quyền phương tiện truyền thông khổng lồ của đất nước.
It can also distort facts and fiction with its full control of the country's public media.Chúng ta là người Việt Nam,chúng ta không thể để họ bóp méo sự thật về quê hương và lịch sử của chúng ta”.
We are Vietnamese, we can't let them distort the truth about our homeland and our history.Bản báo cáo của Mỹ bóp méo sự thật và là sự tấn công có chủ đích nhắm đến Trung Quốc.
The report by this U.S. body distorts the facts and is a deliberate attack on China.Chùa Long Tuyền cáo buộc các nhàsư“ làm giả tài liệu, bóp méo sự thật và truyền bá thông tin sai lệch”.
The temple accused the monks of"forging materials, distorting facts and spreading false information".Phải chăng những người này thực sự dám ngụ ý rằng Đức Hồng Y Sarahtham gia vào một âm mưu bóp méo sự thật?”.
Are these people really implying thatCardinal Sarah is involved in a conspiracy to distort the truth?”.Tệ hơn nữa, họ còn bóp méo Sự Thật và so sánh Những Thông Điệp này với lối diễn giải mới và ngớ ngẩn về Kinh Thánh.
Worse still, they twist the truth and compare these messages with new and ludicrous interpretations of the Holy Bible.Theo quy định mới, ngườiThái phải thể hiện ý kiến của họ với" những từ ngữ lịch sự mà không bóp méo sự thật".
Under the regulations,Thais must express their opinions with“polite words… without distorting the facts.”.Nếu bạn bóp méo sự thật quá nhiều, nó sẽ làm suy yếu bạn, và bạn sẽ không thể cạnh tranh với nhiều đối thủ có những suy nghĩ sáng suốt.
If you distort reality too much, it will weaken you, and you will not be able to compete against more clear-sighted rivals.Các thượng tế trong thời Ta sống ở thế gian đã tìm cách bóp méo Sự Thật về những Lề Luật của Thiên Chúa nhằm biện minh cho việc họ khước từ Ta.
The high priests in My time on earth tried to twist the Truth of God's Laws in order to justify their rejection of Me.Người yêu cầu, cán bộ, đảng viên phải tập cho mình thói quen làm việc dựa trên điều kiện tôn trọng thực tế,không bóp méo sự thật.
He required his cadres and party members to make a habit of working on the basis of respecting the reality,not to distort the truth.Họ cũng sẽ bắt đầuthảo luận rằng đảng Cộng hòa chỉ đơn giản là bóp méo sự thật liên quan đến Bản ghi nhớ FISA để loại bỏ Công tố viên đặc biệt Mueller.
They will alsostart discussing that the GOP is simply distorting the facts concerning the Memo in order to remove Mueller.Đầu tiên là chồng tôi bị tấn công không phải vì những gì anh ấy làm trênsân, nhưng một vài lời cáo buộc được đưa ra bởi ai đó muốn bóp méo sự thật….
First my husband is attacked not for what he does on the field,but some alleged accusations created on purpose by someone who wants to distort reality….Và bạn không thể sử dụng các bộ lọc khi chúng có vẻ bạn bóp méo sự thật, nhưng kinh nghiệm tổng thể cho thấy rằng các hình ảnh được xử lý trông thuận lợi hơn.
And you can not use the filters if they appear to you to distort reality, but the overall experience shows that the treated picture looks more advantageous.( VNF)-“ Sự vu khống của Mỹ với Trung Quốc về việc giành thêm lợi thế thông qua hành động thươngmại bất bình đẳng là bóp méo sự thật và do đó vô căn cứ.
Regarding the slander of the US against China about gaining extraadvantage through unfair trade practice is a distortion of facts and hence is groundless.( GDVN)-" Họ gặp nhau, bóp méo sự thật, phóng đại sự khác biệt, đổ thêm dầu vào lửa, vì vậy đối thoại đã đi chệch hướng tăng cường giao lưu và tin tưởng lẫn nhau".
They echo each other, distort the truth, magnify differences, add fuel to fire, so that dialogue diverges from the path of strengthening exchanges and enhancing mutual trust.".Chủ tịch Quốc hội Việt Nam hôm thứ Sáu trên tryuền hình cho biếtcác nhà lập pháp lên án“ các hành vi lạm dụng dân chủ, bóp méo sự thật, kích động, gây rối loạn xã hội và ảnh hưởng lớn đến cuộc sống của người dân”.
Vietnam's National Assembly chairwoman on Friday said thelawmakers condemned“the acts of abusing democracy, distorting the truth, provoking, causing social disorder and greatly affecting the people's life.”.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 71, Thời gian: 0.0308 ![]()
bóp méo nóbóp nghẹt

Tiếng việt-Tiếng anh
bóp méo sự thật English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Bóp méo sự thật trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
bópdanh từsqueezemassagebópđộng từpullstranglingchokedméodanh từdistortiondistortionsméođộng từtwistedcontortedsựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallythậttính từrealtruethậttrạng từreallysothậtdanh từtruthTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Bóp Méo Sự Thật Là Gì
-
"Thổi Phồng" để Bóp Méo, Xuyên Tạc - Tạp Chí Tuyên Giáo
-
Từ điển Tiếng Việt "bóp Méo" - Là Gì?
-
Bóp Méo Sự Thật Nghĩa Là Gì?
-
Không Thể Bóp Méo Sự Thật
-
Bóp Méo Sự Thật Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
BÓP MÉO SỰ THẬT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thủ đoạn Bóp Méo Sự Thật Công Tác Hỗ Trợ Chống Dịch COVID-19
-
Bóp Méo Sự Thật - VnExpress
-
ĐỂ BÓP MÉO SỰ THẬT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bóp Méo Sự Thật Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bóp Méo Sự Thật - Cười - Zing
-
Dựng Cảnh Hay Bóp Méo Sự Thật? - Báo Người Lao động
-
Nghĩa Của Từ Bóp Méo - Từ điển Việt
-
Về Một Bài Viết Bóp Méo Sự Thật Lịch Sử
-
Cảnh Giác Với Thủ đoạn Bóp Méo, đánh Tráo Khái Niệm