Bore Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt

Thông tin thuật ngữ bore tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm bore tiếng Anh bore (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bore

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới
Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bore tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bore trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bore tiếng Anh nghĩa là gì.

bore /bɔ:/* danh từ- lỗ khoan (dò mạch mỏ)- nòng (súng); cỡ nòng (súng)* động từ- khoan đào, xoi=to bore a tunnel through the mountain+ đào một đường hầm qua núi- lách qua=to bore through the crowd+ lách qua đám đông- chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)- thò cổ ra (ngựa)* danh từ- việc chán ngắt, việc buồn tẻ- điều buồn bực- người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn* ngoại động từ- làm buồn=to be bored to death+ buồn đến chết mất- làm rầy, làm phiền, quấy rầy* danh từ- nước triều lớn (ở cửa sông)* thời quá khứ của bearbore- lỗ hổngbear /beə/* (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm=to bear a message+ mang một bức thư=to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom=the document bears no date+ tài liệu không đề ngày=to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên- chịu, chịu đựng=to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi=I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy- sinh, sinh sản, sinh lợi=to fruit+ ra quả, sinh quả=to bear interest+ sinh lãi, có lãi=to bear a child+ sinh con=to be born in 1940+ sinh năm 1940=to bear oneself+ cư xử, xử sự* nội động từ- chịu, chịu đựng=to grin and bear+ cười mà chịu đứng- chống đỡ, đỡ=this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi- có hiệu lực, ăn thua=this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực- rẽ, quay, hướng về=to bear to the right+ rẽ sang phải- ở vào (vị trí nào...)=this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng- sinh, sinh sản, sinh lợi=all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả!to bear away- mang đi, cuốn đi, lôi đi=to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải=to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi- đi xa, đi sang hướng khác=to bear down+ đánh quỵ, đánh gục=to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù=to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới=to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù=to bear in+ (hàng hải) đi về phía=they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng!to bear of- tách ra xa không cho tới gần- mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt=to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải- (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)!to bear on (upon)- có liên quan tới, quy vào=all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm- tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống=if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy!to bear out- xác nhận, xác minh=statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh!to bear up- chống đỡ (vật gì)- ủng hộ (ai)- có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng=to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh- (hàng hải) tránh (gió ngược)=to bear up for+ đổi hướng để tránh gió!to bear comparison with- (xem) comparison!to bear a hand- (xem) hand!to bear hard upon somebody- đè nặng lên ai; đè nén ai!to bear a part- chịu một phần!to bear a resemblance to- (xem) resemblance!to bear with somebody- khoan thứ ai, chịu đựng ai!to bear testimony to- (xem) testimony!to bear witness to- (xem) witness!it is now borne in upon me that...- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...* danh từ- con gấu- người thô lỗ, người thô tục- (thiên văn học) chòm sao gấu=the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng!to be a bear for punishment- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ!to sell the bear's skin before one has caught the bear- bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên!surly (sulky, cross) as a bear- cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm!to take a bear by the tooth- liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết* danh từ- sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)- người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)* động từ- đầu cơ giá hạ (chứng khoán)- làm cho sụt giá (chứng khoán)

Thuật ngữ liên quan tới bore

  • duplex channel tiếng Anh là gì?
  • sidepieces tiếng Anh là gì?
  • polysaccharides tiếng Anh là gì?
  • pistol-whip tiếng Anh là gì?
  • acceptors tiếng Anh là gì?
  • fly tiếng Anh là gì?
  • drugmakers tiếng Anh là gì?
  • siriasis tiếng Anh là gì?
  • ochreous tiếng Anh là gì?
  • vivary tiếng Anh là gì?
  • barnstorms tiếng Anh là gì?
  • splotchy tiếng Anh là gì?
  • compounded tiếng Anh là gì?
  • all-purpose computer tiếng Anh là gì?
  • mockers tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bore trong tiếng Anh

bore có nghĩa là: bore /bɔ:/* danh từ- lỗ khoan (dò mạch mỏ)- nòng (súng); cỡ nòng (súng)* động từ- khoan đào, xoi=to bore a tunnel through the mountain+ đào một đường hầm qua núi- lách qua=to bore through the crowd+ lách qua đám đông- chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)- thò cổ ra (ngựa)* danh từ- việc chán ngắt, việc buồn tẻ- điều buồn bực- người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn* ngoại động từ- làm buồn=to be bored to death+ buồn đến chết mất- làm rầy, làm phiền, quấy rầy* danh từ- nước triều lớn (ở cửa sông)* thời quá khứ của bearbore- lỗ hổngbear /beə/* (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born)- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm=to bear a message+ mang một bức thư=to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom=the document bears no date+ tài liệu không đề ngày=to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên- chịu, chịu đựng=to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi=I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy- sinh, sinh sản, sinh lợi=to fruit+ ra quả, sinh quả=to bear interest+ sinh lãi, có lãi=to bear a child+ sinh con=to be born in 1940+ sinh năm 1940=to bear oneself+ cư xử, xử sự* nội động từ- chịu, chịu đựng=to grin and bear+ cười mà chịu đứng- chống đỡ, đỡ=this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi- có hiệu lực, ăn thua=this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực- rẽ, quay, hướng về=to bear to the right+ rẽ sang phải- ở vào (vị trí nào...)=this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng- sinh, sinh sản, sinh lợi=all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả!to bear away- mang đi, cuốn đi, lôi đi=to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải=to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi- đi xa, đi sang hướng khác=to bear down+ đánh quỵ, đánh gục=to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù=to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới=to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù=to bear in+ (hàng hải) đi về phía=they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng!to bear of- tách ra xa không cho tới gần- mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt=to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải- (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)!to bear on (upon)- có liên quan tới, quy vào=all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm- tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống=if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy!to bear out- xác nhận, xác minh=statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh!to bear up- chống đỡ (vật gì)- ủng hộ (ai)- có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng=to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh- (hàng hải) tránh (gió ngược)=to bear up for+ đổi hướng để tránh gió!to bear comparison with- (xem) comparison!to bear a hand- (xem) hand!to bear hard upon somebody- đè nặng lên ai; đè nén ai!to bear a part- chịu một phần!to bear a resemblance to- (xem) resemblance!to bear with somebody- khoan thứ ai, chịu đựng ai!to bear testimony to- (xem) testimony!to bear witness to- (xem) witness!it is now borne in upon me that...- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...* danh từ- con gấu- người thô lỗ, người thô tục- (thiên văn học) chòm sao gấu=the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng!to be a bear for punishment- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ!to sell the bear's skin before one has caught the bear- bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên!surly (sulky, cross) as a bear- cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm!to take a bear by the tooth- liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết* danh từ- sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán)- người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)* động từ- đầu cơ giá hạ (chứng khoán)- làm cho sụt giá (chứng khoán)

Đây là cách dùng bore tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bore tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

bore /bɔ:/* danh từ- lỗ khoan (dò mạch mỏ)- nòng (súng) tiếng Anh là gì? cỡ nòng (súng)* động từ- khoan đào tiếng Anh là gì? xoi=to bore a tunnel through the mountain+ đào một đường hầm qua núi- lách qua=to bore through the crowd+ lách qua đám đông- chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)- thò cổ ra (ngựa)* danh từ- việc chán ngắt tiếng Anh là gì? việc buồn tẻ- điều buồn bực- người hay quấy rầy tiếng Anh là gì? người hay làm phiền tiếng Anh là gì? người hay nói chuyện dớ dẩn* ngoại động từ- làm buồn=to be bored to death+ buồn đến chết mất- làm rầy tiếng Anh là gì? làm phiền tiếng Anh là gì? quấy rầy* danh từ- nước triều lớn (ở cửa sông)* thời quá khứ của bearbore- lỗ hổngbear /beə/* (bất qui tắc) ngoại động từ (bore tiếng Anh là gì? borne tiếng Anh là gì? born)- mang tiếng Anh là gì? cầm tiếng Anh là gì? vác tiếng Anh là gì? đội tiếng Anh là gì? đeo tiếng Anh là gì? ôm=to bear a message+ mang một bức thư=to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom=the document bears no date+ tài liệu không đề ngày=to bear in mind+ ghi nhớ tiếng Anh là gì? nhớ không quên- chịu tiếng Anh là gì? chịu đựng=to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi=I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy- sinh tiếng Anh là gì? sinh sản tiếng Anh là gì? sinh lợi=to fruit+ ra quả tiếng Anh là gì? sinh quả=to bear interest+ sinh lãi tiếng Anh là gì? có lãi=to bear a child+ sinh con=to be born in 1940+ sinh năm 1940=to bear oneself+ cư xử tiếng Anh là gì? xử sự* nội động từ- chịu tiếng Anh là gì? chịu đựng=to grin and bear+ cười mà chịu đứng- chống đỡ tiếng Anh là gì? đỡ=this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi- có hiệu lực tiếng Anh là gì? ăn thua=this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì tiếng Anh là gì? lý lẽ đó không có hiệu lực- rẽ tiếng Anh là gì? quay tiếng Anh là gì? hướng về=to bear to the right+ rẽ sang phải- ở vào (vị trí nào...)=this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng- sinh tiếng Anh là gì? sinh sản tiếng Anh là gì? sinh lợi=all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả tiếng Anh là gì? những cây lê này rất sai quả!to bear away- mang đi tiếng Anh là gì? cuốn đi tiếng Anh là gì? lôi đi=to bear away the prize+ giật giải tiếng Anh là gì? đoạt giải tiếng Anh là gì? chiếm giải=to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi- đi xa tiếng Anh là gì? đi sang hướng khác=to bear down+ đánh quỵ tiếng Anh là gì? đánh gục=to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù=to bear down upon+ sà xuống tiếng Anh là gì? xông vào tiếng Anh là gì? chồm tới=to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù=to bear in+ (hàng hải) đi về phía=they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng!to bear of- tách ra xa không cho tới gần- mang đi tiếng Anh là gì? cuốn đi tiếng Anh là gì? lôi đi tiếng Anh là gì? đoạt=to bear off the prize+ đoạt giải tiếng Anh là gì? giật giải tiếng Anh là gì? chiếm giải- (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền tiếng Anh là gì? tàu)!to bear on (upon)- có liên quan tới tiếng Anh là gì? quy vào=all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm- tì mạnh vào tiếng Anh là gì? chống mạnh vào tiếng Anh là gì? ấn mạnh xuống=if you bear too hard on the point of you pencil tiếng Anh là gì? it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì tiếng Anh là gì? nó có thể gãy!to bear out- xác nhận tiếng Anh là gì? xác minh=statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh!to bear up- chống đỡ (vật gì)- ủng hộ (ai)- có nghị lực tiếng Anh là gì? không để cho quỵ tiếng Anh là gì? không thất vọng=to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh- (hàng hải) tránh (gió ngược)=to bear up for+ đổi hướng để tránh gió!to bear comparison with- (xem) comparison!to bear a hand- (xem) hand!to bear hard upon somebody- đè nặng lên ai tiếng Anh là gì? đè nén ai!to bear a part- chịu một phần!to bear a resemblance to- (xem) resemblance!to bear with somebody- khoan thứ ai tiếng Anh là gì? chịu đựng ai!to bear testimony to- (xem) testimony!to bear witness to- (xem) witness!it is now borne in upon me that...- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...* danh từ- con gấu- người thô lỗ tiếng Anh là gì? người thô tục- (thiên văn học) chòm sao gấu=the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn tiếng Anh là gì? chòm sao Đại hùng!to be a bear for punishment- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ tiếng Anh là gì? chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ!to sell the bear's skin before one has caught the bear- bán da gấu trước khi bắt được gấu tiếng Anh là gì? chưa đẻ đã đặt tên!surly (sulky tiếng Anh là gì? cross) as a bear- cau có tiếng Anh là gì? nhăn nhó tiếng Anh là gì? gắt như mắm tôm!to take a bear by the tooth- liều vô ích tiếng Anh là gì? tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết* danh từ- sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán) tiếng Anh là gì? sự làm cho sụt giá (chứng khoán)- người đầu cơ giá hạ (chứng khoán)* động từ- đầu cơ giá hạ (chứng khoán)- làm cho sụt giá (chứng khoán)

Từ khóa » Bore Là Gì