BỘT CÀ RI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BỘT CÀ RI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bột cà ricurry powderbột cà ricurry powdersbột cà ricurry paste

Ví dụ về việc sử dụng Bột cà ri trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiếp theo, bạn thêm 30gr bột cà ri.Another 30s later, add the curry powder.Với sự giúp sức của công thức ghi nhớ, tôi điều chế bột cà ri.With the help of the recipe memo, I compounded the curry powder.Để làm cho món súp có hương vị thú vị hơn,bạn có thể thêm bột cà ri và một nhúm hạt tiêu đỏ xay.To make the soup have a more interesting taste,you can add curry powder and a pinch of ground red pepper.Ngược lại, bột cà ri và bột nhão cà ri được sản xuất và tiêu thụ ở Ấn Độ thì rất đa dạng;In contrast, curry powders and curry pastes produced and consumed in India are very diverse;Các nước sốt tự nó thường được làm từ bột cà ri hoặc Roux, mà là một sự pha trộn của các loại gia vị cơ bản của Ấn Độ.The sauce itself is usually made from curry powder or roux, which is a of a blend of basic Indian spices.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từsố sê riSử dụng với danh từcà rimón cà ribột cà ricỏ cà riri yong seung ricà ri cá HơnCà ri được người Anh giới thiệu đến Nhật Bản vào cuối năm 1800 và ban đầu nó là mónhầm kiểu phương Tây trộn với bột cà ri.The curry was introduced to Japan in late 1800 by the British andoriginally it was Western-style stews mixed with curry powder.Một phần của lý do mà nghệ là bột cà ri bởi vì nó cho biết thêm một yếu tố của sự ngon miệng cho thực phẩm.Part of the reason that turmeric is in curry powder is because it adds an element of deliciousness to food.Trong khi gia vị là điển hình của cà ri,nó không được nhầm lẫn với bột cà ri- một sự pha trộn của các loại gia vị bao gồm nghệ.While the spice is typical of curries,it's not to be confused with curry powder- a blend of spices that includes turmeric.Một phần của lý do mà nghệ là bột cà ri bởi vì nó cho biết thêm một yếu tố của sự ngon miệng cho thực phẩm.One of the reasons why turmeric is added to curry powder is because it adds an element of deliciousness to food.Hãy thử gói toàn bộ củ cải tươi trong giấy bạc và nướng trong lò cho đến khi mềm, hoặc nướng củ cải đường vàxào với hành tây đỏ và bột cà ri và ăn như một món ăn.Try wrapping whole fresh beetroot in foil and baking in the oven until soft,or grate beetroot and stir-fry with red onion and curry paste and eat as a relish.Để curcumin đạt hiệu quả cao nhất, bạn hãy thử kết hợp với bột cà ri, hay thêm nghệ và các món khoai tây hoặc dùng nghệ để pha trà.For curcumin to be the most effective, try combining it with curry powder, or add turmeric and potatoes or use turmeric to make tea.Hầu hết bột cà ri thương mại có sẵn ở Anh, Hoa Kỳ và Canada, với thành phần chủ yếu là bột nghệ nghiền, do đó tạo ra nước sốt có màu rất vàng.Most commercial curry powders available in Britain, the U.S. and Canada rely heavily on ground turmeric, in turn producing a very yellow sauce.Thêm thỏi băm, gừng xay, bột nghệ, bột cà ri, bột ớt, quế và hạt tiêu đen vào và xào trong vòng 2- 3 phút.Add minced garlic, grated ginger, ground turmeric, curry powder, chili powder, cinnamon and black pepper and stir fry for 2-3 minutes.Hầu hết bột cà ri thương mại có sẵn ở Anh, Hoa Kỳ và Canada, với thành phần chủ yếu là bột nghệ nghiền, do đó tạo ra nước sốt có màu rất vàng.Most commercial curry powders are available in the UK, the United States and Canada, with ingredients mainly crushed turmeric, thereby creating very golden colored sauces.Để thu được lợi ích của curcumin, hãy thử nấu với bột cà ri, thêm món nghệ với món khoai tây để biến chúng thành màu vàng hoặc pha trà.To reap the benefits of curcumin, try cooking with curry powder, adding turmeric to potato dishes to turn them golden or making turmeric tea.Các hợp chất trong bột cà ri có tác dụng tăng tốc độ tái phát triển xương, kết nối và sửa chữa, cũng như làm tăng khả năng chống loãng xương tới 50%.The compounds in curry powder have shown promise in speeding up bone re-growth, connectivity, and repair, as well as potentially reducing bone loss by up to 50 percent.Mặc dù nghệ nói chung là một thành phần chủ yếu trong bột cà ri, một số người muốn thêm một thêm chút gia vị này khi chuẩn bị món cà ri..Although turmeric is generally a staple ingredient in curry powder, some people like to add a little extra of this spice when preparing curries..Người ta cho rằng món ăn này được phát minh vào năm 1949 tại Berlin bởi Herta Heuwer khi cô quyếtđịnh trộn bột cà chua và bột cà ri mà cô lấy được từ những người lính Anh ở Đức.It's believed that this dish was invented in 1949 in Berlin by HertaHeuwer when she decided to mix the ketchup and curry powder that she obtained from British soldiers in Germany.Bột cà ri là một hỗn hợp gia vị của rất nhiều thành phần khác nhau được phát triển bởi người Anh trong thời kỳ Ấn Độ thuộc Anh, như một cách để cảm nhận hương vị của ẩm thực Ấn Độ tại quê hương.Curry powder is a spice mixture of many different components developed by the British during the British Indian era, as a way to feel the taste of Indian cuisine in the homeland.Củ nghệ, với hương vị êm dịu của nó và màu sắctươi sáng, là thành phần chính trong bột cà ri, và là điểm nhấn của nấu ăn ở những nơi từ Ấn Độ đến Nepal và các khu vực Đông Nam Á.Turmeric, with its mellow flavor and bright color,is a key ingredient in curry powder, and a highlight of cooking in places from India to Nepal to Southeast Asia.Cách nấu ăn bằng chảo to là một trong những bí quyết cho ra những hương vị có trong ẩm thực Thái: Trước tiên, các bạn làm nóng những gia vị có mùi thơm nhiều nhất, những gia vị cơ bản: tỏi,củ hành tím và bột cà ri.The way of cooking with the wok is one of the secrets of the flavors in Thai cooking: First, you heat up the most aromatic notes, the staple notes: garlic,shallots, and curry paste.Sau khi nhập khẩu cà ri từ Ấn Độ, những người châu Âu phát minh bột cà ri để các giáo dân có thể nấu cà ri mà không cần phải nắm vững những phức tạp về các loại gia vị.After importing curry from India, the Europeans invented curry powder so that the layman could cook curry without having to master the intricacies about spices.Sử dụng bột cà ri để thêm gia vị cho các món ăn từ thịt gà và trứng là một cách dễ dàng để kết hợp nó vào chế độ ăn uống của bạn- và nó còn làm tăng thêm hương vị cho bữa ăn của bạn, mà không làm tăng thêm bất kỳ calo nào!Using curry powder to spice up chicken and egg dishes is an easy way to incorporate it into your diet- and it has the added bonus of adding flavor to your meals, without any calories!Những món ăn Nanban không phải là món châu Mỹ hay châu Âu nhưng mà là những món ăn lạ không dùng nước tương hay miso màdùng bột cà ri và rượu vang làm gia vị, một phong cách đặc trưng của phong cách ẩm thực từ Indo- Bồ Đào Nha Goan.Nanban dishes are not American or European, but an odd variety not using soy sauce or miso butrather curry powder and vinegar as their flavoring, a characteristic derived from Indo-Portuguese Goan cuisine.Khuấy bột cà ri( một trong 5 loại gia vị lành mạnh nhất trên hành tinh) vào sữa chua để nhúng rau, trượt nó vào mayonnaise cho một chiếc bánh sandwich mạnh, hoặc chà trực tiếp lên thịt gà hoặc cá trắng trước khi nướng.Stir curry powder(one of these 5 Healthiest Spices on the Planet) into yogurt for a vegetable dip, slip it into mayonnaise for a powerful sandwich spread, or rub directly onto chicken or white fish before grilling.Cà ri là một trong những thuật ngữ thuộc ngành gia vị được dùng cho món hầm hoặcthức ăn ngọt với bột cà ri như các thành phần chính, đó là nổi tiếng với danh tiếng của mình trong nhiều nền văn hóa như Ấn Độ, miền Nam Châu á, Thái Bình Dương Rim, cũng như ở Bắc Mỹ: Trinidad, Mauritius hoặc Fiji.Curry is a termilogy word to describe for spices which implied for stew orsweet food with having curry powder as the main ingredients, which is famous for its fame in many cultures such as India, Southern Asia, Pacific Rim, as well as in North America: Trinidad, Mauritian or Fiji.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 26, Thời gian: 0.0132

Từng chữ dịch

bộtdanh từpowderflourdoughpulpmealdanh từcoffeetomatoeggplantstính từcaridanh từriseriescurryritính từmaryserial bột cà phêbột cá và dầu cá

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bột cà ri English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bột Cà Ri Trong Tiếng Anh Là Gì