Bột Trong Tiếng Trung Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Bột trong tiếng trung là là 面 /miàn/. Là một chất rắn khô, khối lượng lớn bao gồm nhiều hạt rất mịn có thể chảy tự do khi lắc hoặc nghiêng.
Một số từ vựng về bột trong tiếng Trung:
炒面粉 /Chǎo miànfěn/: Bột chiên xù.
膏药 /Gāoyao/: Bột trét..
面粉 /Miànfěn/: Bột mì.
玉米粉 /Yùmǐ fěn/: Bột bắp.
木薯淀粉 /Mùshǔ diànfěn/: Bột năng.
姜黄粉 /Jiānghuáng fěn/: Bột nghệ.
脆皮面粉 /Cuì pí miànfěn/: Bột chiên giòn.
米粉 /Mǐfěn/: Bột gạo.
绿茶粉 /Lǜchá fěn/: Bột trà xanh.
积雪草粉 /Jī xuě cǎo fěn/: Bột rau má.
Một số ví dụ về bột trong tiếng Trung:
1. 许多商品以粉末形式生产,例如食品粉、糖、磨碎的咖啡和奶粉。
/Xǔduō shāngpǐn yǐ fěnmò xíngshì shēngchǎn, lìrú shípǐn fěn, táng, mó suì de kāfēi hé nǎifěn./
Nhiều hàng hóa được sản xuất ở dạng bột, như bột lương thực, đường, cà phê xay, sữa bột.
2. 木薯面是一种由木薯淀粉制成的烹饪原料。
/Mùshǔ miàn shì yī zhǒng yóu mùshǔ diànfěn zhì chéng de pēngrèn yuánliào./
Bột sắn dây là một nguyên liệu nấu ăn được làm từ tinh bột sắn.
3. 小麦面是用小麦磨成的面粉。
/Xiǎomài miàn shì yòng xiǎomài mó chéng de miànfěn./
Bột mì là loại bột được xay từ lúa mì.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bột trong tiếng trung là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Bột Chiên Xù Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Các Loại BỘT Trong Tiếng Trung Quốc
-
Các Loại Bột Trong Tiếng Trung-Học Từ Vựng Cùng THANHMAIHSK
-
Bỏ Túi Ngay Các Loại Bột Trong Tiếng Trung
-
Từ Vưng 20 Loại Bột Thường Gặp... - Tiếng Trung Cần Thơ | فيسبوك
-
Từ Vựng Các Loại BỘT Trong Tiếng Trung Quốc - EMG Online
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tên Các Loại Bột - Nguyên Khôi HSK
-
Bột Năng Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Về Các Loại Bột Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tên Các Loại Bột | Nguyên Khôi HSK
-
Bột Chiên Xù Bằng Tiếng Trung - Glosbe
-
Gia Vị Trong Tiếng Trung Tổng Hợp Từ Vựng đầy đủ Nhất
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - HSKCampus
-
Bột Chiên Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số