Bót - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔt˧˥ɓɔ̰k˩˧ɓɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔt˩˩ɓɔ̰t˩˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bớt
  • bột
  • bọt

Danh từ

[sửa]

bót

  1. Đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân. Bót cảnh sát. Bót giặc.
  2. Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút. Một cái bót bằng ngà.
  3. Bàn chải. Bót đánh răng. Lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.

Đồng nghĩa

[sửa] 1. bốt 3. bàn chải

Dịch

[sửa] Đồn bót nhỏ, trặm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
  • Tiếng Hà Lan: wachtpost de ~ (gđ)
Ống nhỏ để cắm thuốc lá vào hút. Bàn chải
  • Tiếng Hà Lan: borstel de ~ (gđ)

Tham khảo

[sửa]
  • "bót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bót&oldid=1806654” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Bót Nghĩa Là