Từ Điển - Từ Bót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bót

bót dt. Cảnh-sát-cuộc, cơ-quan trông-nom việc cảnh-bị trong thành-phố hoặc cơ-quan quân-đội giữ an-ninh một vùng ở ngoại-ô hay làng-mạc: Đi cớ bót, bị bắt về bót, đồn-bót (poste).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bót - 1 (poste) dt. đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát bót giặc.- 2 dt. ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà.- 3 dt. Bàn chải: bót đánh răng bàn chải đánh răng lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bót (poste) dt. Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân: bót cảnh sát o bót giặc.
bót dt. Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút: một cái bót bằng ngà.
bót dt. Bàn chải: bót đánh răng o lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bót dt (Pháp: poste) Như Bóp1: Bót cảnh sát.
bót dt (Pháp: porte-cigarettes) ống nhỏ để cắm thuốc lá vào mà hút: Mua một cái bót bằng ngà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bót dt. Sở cảnh-sát: Bị dẫn về bót. // Bót canh. Bót chánh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bót d. Nh. Bóp gác.
bót d. ống nhỏ bằng nhựa, bằng xương hay bằng ngà để cắm điếu thuốc lá vào mà hút.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bót đánh răng

bọt

bọt bèo

bọt biển

bọt ếch

* Tham khảo ngữ cảnh

Người lính cảnh sát hỏi : Đầu đuôi ra sao ?... Cả hai người về bót .
Không biết ! Vô lý ! Vậy về bót Hàng Đậu khai đầu đuôi.
Rồi anh ta nhìn anh phu xe , cười một cách tinh quái : Allez ! Đi về bót ! Khi anh phu xe run sợ và hai người cảnh sát đã khuất đầu phố , tôi mới quay đi thong thả trên bờ hè.
Nếu chúng có đóng bót , ta cũng phải nhổ đi... Anh Tám Chấn dừng lại.
Hèn chi tụi lính bót nó mê cũng phải... à , nghe đâu hôm mấy chú làm ăn ở bót Cà Tưng , tụi lính tuyên bố không bắn để nghe ca hả? Ngạn gật đầu : ồ , tức cười lắm.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bót

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bót Nghĩa Là