Brave - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbreɪv/
Hoa Kỳ[ˈbreɪv]

Danh từ

[sửa]

brave /ˈbreɪv/

  1. Chiến sĩ da đỏ.

Tính từ

[sửa]

brave /ˈbreɪv/

  1. Gan dạ, can đảm, dũng cảm.
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) , (văn học) đẹp lộng lẫy, sang trọng
  3. hào hoa phong nhã.

Ngoại động từ

[sửa]

brave ngoại động từ /ˈbreɪv/

  1. Bất chấp, không sợ, xem khinh; đương đầu với.

Thành ngữ

[sửa]
  • to brave it out: Bất chấp dị nghị, cóc cần.

Chia động từ

[sửa] brave
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to brave
Phân từ hiện tại braving
Phân từ quá khứ braved
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại brave brave hoặc bravest¹ braves hoặc braveth¹ brave brave brave
Quá khứ braved braved hoặc bravedst¹ braved braved braved braved
Tương lai will/shall² brave will/shall brave hoặc wilt/shalt¹ brave will/shall brave will/shall brave will/shall brave will/shall brave
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại brave brave hoặc bravest¹ brave brave brave brave
Quá khứ braved braved braved braved braved braved
Tương lai were to brave hoặc should brave were to brave hoặc should brave were to brave hoặc should brave were to brave hoặc should brave were to brave hoặc should brave were to brave hoặc should brave
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại brave let’s brave brave
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "brave", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /bʁav/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực brave/bʁav/ braves/bʁav/
Giống cái brave/bʁav/ braves/bʁav/

brave /bʁav/

  1. Dũng cảm, gan dạ. Un homme brave — người dũng cảm
  2. (Đặt trước danh từ) Trung hậu, tử tế. Un brave homme — người trung hậu, người tử tế
  3. (Tiếng địa phương) Mặc sang, mặc đẹp. Comme te voilà brave! — cậu ăn mặc đẹp quá!

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
brave/bʁav/ braves/bʁav/

brave /bʁav/

  1. Người dũng cảm. brave à trois poils — (thân mật) kẻ cóc sợ gì faux brave — anh hùng rơm mon brave! — (thân mật) chú mày ơi! (dùng nói với người dưới)

Tham khảo

[sửa]
  • "brave", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Bravery Tiếng Việt Là Gì