Bu Lông Móng M16,M18,M20,M22,M24,M27,M30,M36,M42,M48
1. Hình dạng của Bu lông Neo (Bu lông móng):
Bu lông Neo móng thường có hình dạng phổ biến như:
- Bu lông Neo móng dạng thẳng (Bu lông Neo móng chữ I)
- Bu lông Neo móng dạng bẻ cong chữ L
- Bu lông Neo móng dạng bẻ cong chữ J
- Bu lông Neo móng cùm chữ U vuông
Hình dạng các loại Bu lông Neo (Bu lông móng).
2. Thông số kỹ thuật Bu lông Neo (Bu lông móng):
– Kích thước:
+ Có đường kính thông thường từ M14 đến M48
+ Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm
+ Chiều dài ren: theo yêu cầu
– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ
– Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9
– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…
– Xuất xứ: Công ty Phúc Lâm
Các dạng Bu lông Neo (Bu lông móng) tại Công ty Phúc Lâm
3. Công dụng của Bu lông Neo (Bu lông móng):
Bu lông móng (Bu lông neo) là phần nối trung gian giữa móng của công trình và phần nổi của công trình, thường ứng dụng trong thi công nhà thép tiền chế, thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu. Nói tóm lại, nhiệm vụ chính của bu lông móng (Bu lông neo) dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép.
3.1 Công dụng của Bu lông Neo (Bu lông móng) chữ L:
- Bu lông Neo (Bu lông móng) kiểu chữ L là loại bu lông có hình dáng chữ L một đầu ren và một đầu được bẻ ngang. Nguyên liệu được làm ra loại bu lông này thường là thép không gỉ hoặc bằng inox với đường kính M12 ~ M64. - Chiều dài 300 ~ 3000 mm, dùng loại ren lửng, bề mặt thép đen, xi, mạ nhúng nóng hoặc inox, cấp bền 4.6 – 10.9, và nhiều thông số kĩ thuật khác,… - Công dụng của bu lông móng chữ L được dùng trong hệ thống nhà xưởng, thi công trạm biến áp, hệ thống điện. Quy cách Bu lông Neo (Bu lông móng) kiểu chữ L.3.2 Công dụng của Bu lông Neo (Bu lông móng) chữ J:
- Bu lông neo, móng kiểu chữ J được bẻ cong 1 đầu tạo hình dạng chữ J gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Loại bu lông này cũng giống phần lớn các loại bu lông móng khác thường làm bằng thép không gỉ hoặc bằng inox có đường kính từ M12 ~ M64.
- Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 25 -100 mm, đầu bẻ cong từ 45 – 120 mm.
- Loại bu lông này được dùng nhiều trong việc tạo liên kết trong đổ dầm bê tông.
Quy cách Bu lông Neo (Bu lông móng) chữ J.
3.3 Công dụng của Bu lông Neo (Bu lông móng) kiểu JA
Đây là kiểu bu lông có một đầu ren và một đầu bẻ cong vòng khép kín. Chúng có kích thước như sau:
- Đường kính từ 12 – 64 mm
- Chiều dài ren từ 30 – 100 mm
- Chiều dài khớp uốn là 50 – 160 mm
Tùy vào công năng sử dụng mà người thi công chọn loại có kích thước phù hợp. Loại bu lông này thường dùng để Neo móng trụ đèn chiếu sáng, trụ điện, trụ cột trong các công trình xây dựng…
Quy cách Bu lông Neo (Bu lông móng) kiểu JA
3.4 Công dụng của Bu lông Neo (Bu lông móng) kiểu LA
Quy cách Bu lông Neo (Bu lông móng) kiểu LA
4. Cấp bền của Bu lông Neo (Bu lông móng):
Với các công trình thông thường sử dụng Bu lông móng (Bu lông neo) có cấp bền 5.6; 6.8 hoặc 8.8; Một số khác dùng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.8; 8.8 hoặc thậm trí lên tới 10.9 hay 12.9.
Cơ tính của Bu lông móng cấp bền 8.8: Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).
Như vậy:
Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.
Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.
5. Bề mặt, lớp bảo vệ của Bu lông Neo (Bu lông móng):
Bu lông Neo móng thông thường được sử dụng ở dạng mộc (bề mặt màu đen), tùy vào môi trường làm việc mà lớp bảo về về mặt của bu lông Neo móng sẽ khác nhau:
- Môi trường khô ráo trong nhà thì Bu lông Neo móng thường được mạ bằng lớp mạ kẽm điện phân để bảo vệ bề mặt, bu lông Neo móng trong trường hợp này thường dùng trong các hạng mục nhà xưởng, nhà thép,…
- Với điều kiện làm việc ngoài trời của Bu lông Neo móng thì thông thường sẽ được mạ bằng lớp kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ cao, Bu lông Neo móng trong trường hợp này thường dùng trong những hạng mục chân cột điện cao áp, lan can cầu, các công trình gần biển đảo,…
- Với yêu cầu cao hơn nữa về khả năng chống ăn mòn thì có thể sử dụng vật liệu sản xuất Bu lông Neo móng từ thép chống gỉ như Inox 304, Inox 316 trong những môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, công trình cảng biển hoặc trên biển,…
Bu lông Neo (Bu lông móng) mạ kẽm điện phân đầu ren
Bu lông Neo (Bu lông móng) mạ kẽm nhúng nóng đầu ren
Bu lông Neo (Bu lông móng) Inox 304
6. Vật liệu sản xuất Bu lông Neo (Bu lông móng):
Bu lông Neo móng được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau từ thép hợp kim đến thép không gỉ như inox 304, inox 316. Tùy theo yêu cầu của hạng mục công trình mà đơn vị thiết kế có thể lựa chọn vật liệu để sản xuất Bu lông Neo móng sao cho phù hợp nhất với từng công trình.
Một số loại vật liệu thường dùng để sản xuất Bu lông Neo móng như là: thép CT3 (tiêu chuẩn Việt Nam), thép C45 (tiêu chuẩn Việt Nam), SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301, 304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)…
Thị trường Việt Nam các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông Neo móng như: Thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), thép SS400 (đạt cấp bền 4.6, 4.8), thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9.
7. Tiêu chuẩn chế tạo Bu lông Neo (Bu lông móng):
Bu lông Neo móng được thiết kế dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất trên thế giới như: JIS, GB, DIN, TCVN,…
Để tính toán chiều dài Bu lông Neo móng cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông Neo móng. Ngoài ra còn phải tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren Bu lông Neo.
Theo các kỹ sư công trình, việt tính toán chiều dài Bu lông Neo móng không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình.
Tính chiều dài Bu lông Neo móng dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn ra đường kính Bu lông Neo móng, ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông.
Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông Neo móng phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính Bu lông M36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông Neo móng M20, M24, M27, M30.
8. Các bước thị công Bu lông Neo:
Khi đã lựa chọn được Bu lông Neo móng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt bu lông Neo móng.
Bước 1: Sử dụng dưỡng bu lông là những tấm bản mã để định vị bu lông và dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông neo (Bu lông móng) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.
Bước 2: Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).
Bước 3: Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).
Bước 4: Bu lông neo (Bu lông móng) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng thiết kế (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).
Bước 5: Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.
Bước 6: Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông neo (Bu lông móng) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.
9. Quy trình sản xuất Bu lông Neo móng tại Công Ty Phúc Lâm:
Bước 1: Lựa chọn vật liệu
Dựa theo yêu cầu của khách hàng về thông số của bu lông neo móng như: kích thước bu lông (đường kính, chiều dài cơ sở, chiều dài ren bu lông), cấp bền bu lông, bề mặt (lớp bảo vệ) của bu lông neo móng ta có thể lựa chọn được mác thép sản xuất bu lông đảm bảo đúng cấp bền.
Việc lựa chọn vật liệu đúng với cấp bền của bu lông neo rất quan trọng, vừa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật vừa tối ưu được giá thành sản phẩm.
Thị trường Việt Nam các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông neo (Bu lông móng) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), Thép SS400 (đạt cấp bền 4.6, 4.8) thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn có thể lên đến 10.9.
Bước 2: Tạo ren Bu lông neo móng
Sau khi lựa chọn được vật liệu thì sẽ chuyển qua công đoạn tạo ren bu lông, đây là công đoạn quan trọng nhất trong quá trình sản xuất bu lông neo móng. Ren có thể được cán hoặc tiện, bề mặt ren phải đều, bước ren đúng tiêu chuẩn. Chất lượng ren sẽ quyết định trong quá trình thí nghiệm kéo test trong phòng Lab và lắp đặt bu lông thực tế.
Chiều dài ren sẽ được chế tạo theo yêu cầu của khách hàng.
Bước 3: Uốn móc bu lông neo móng
Thông thường Bu lông neo móng sẽ uốn móng hình chữ J, chữ L hoặc để thẳng. Dựa theo bản vẽ thiết kế bộ phận kỹ thuật sẽ uốn theo đúng yêu cầu bản vẽ, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bước 4: Xử lý nhiệt Bu lông neo móng
Bu lông neo móng nếu chỉ yêu cầu cấp bền 4.6, 5.6 hay 6.6 thì mác thép để sản xuất từng loại cấp bền đã đảm bảo, và có thể bàn giao cho khách hàng luôn.
Còn nếu Bu lông neo móng yêu cầu cấp bền cao hơn như 8.8 hay 10.9 thì sau khi sản xuất bu lông neo móng sẽ được trải qua quá trình tôi nhiệt để đạt được cấp bền trên. Ví dụ như để sản xuất bu lông neo móng cấp bền 8.8 thì mác thép để sản xuất bu lông phải là S45C, sau đó trải qua quá trình xử lý nhiệt để đạt được cấp bền 8.8, còn bu lông neo móng cấp bền 10.9 thì mác thép 40Cr xử lý nhiệt để đặt được cấp bền 10.9.
Bước 5: Nghiệm thu sản phẩm khi xuất xưởng
Bu lông neo móng sau khi đã trải qua các công đoạn trên thì sẽ được bộ phận kỹ thuật kiểm tra trước khi xuất xưởng một số những tiêu chí như: Hình dạng kích thước, độ cứng, kiểm tra khuyết tật ren,...sau đó mới được bàn giao cho khách hàng.
10. Báo giá Bu lông Neo (Bu lông móng) tại Hà Nội:
10.1 Báo giá Bu lông Neo móng M14 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M14 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.2 Báo giá Bu lông Neo móng M16 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M16 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.3 Báo giá Bu lông Neo móng M18 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M18 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.4 Báo giá Bu lông Neo móng M20 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M20 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.5 Báo giá Bu lông Neo móng M22 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M22 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.6 Báo giá Bu lông Neo móng M24 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M24 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.7 Báo giá Bu lông Neo móng M27 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M27 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
10.8 Báo giá Bu lông Neo móng M30 tại Hà Nội:
Bu lông Neo móng M30 cấp bền 5.6, 6.6 thép chuẩn C45 nhập khẩu, hàng mộc đen, bộ tiêu chuẩn (1 bu lông + 01 đai ốc + 01 long đen phẳng)
Trên đây Công ty chúng tôi đã giới thiệu chi tiết về sản phẩm Bu lông Neo (Bu lông móng). Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm vui lòng liên hệ theo Hotline: 0986 80 10 82 ; 0984 260 112 để nhận được báo giá cạnh tranh nhất về sản phẩm Bu lông móng (Bu lông neo). Hoặc gửi thông tin vào địa chỉ Email: vattuphuclam@gmail.com Ngoài sản phẩm Bu lông Neo, Công ty Phúc Lâm còn cung cấp những sản phẩm khác như:Bu lông lục giác ngoài thép Cacbon:
- Đường kính: từ M5 đến M72 - Bước ren: 01 - 06 - Chiều dài từ 10 - 300mm - Cấp bền 4.8, 5.6, 8.8, 10.9, 12.9 - Bề mặt: Nhuộm đen, mạ kẽm điện phân, Mạ kẽm nhúng nóng,... Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc,... Bu lông lục giác ngoài cấp bền 8.8 Mối lắp ghép bằng bu lông có thể chịu tải trọng kéo, uốn, cắt, mài mòn,... có độ ổn định lâu dài và có khả năng tháo lắp cũng như hiệu chỉnh mối ghép dễ dàng, nhanh chóng mà không đòi hỏi công nghệ phức tạp. Do có nhiều công dụng nên sản phẩm bu lông có mặt ở tất cả các lĩnh vực như: cơ khí, lắp ráp, chế tạo thiết bị công nghiệp, các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, cầu đường,...Bu lông lục giác ngoài Inox
- Đường kính: từ M4 đến M30 (Hoặc đặt hàng theo yêu cầu) - Chiều dài: từ 10 - 200mm (Hoặc đặt hàng theo yêu cầu) - Bước ren: 01 - 3.5 - Loại ren: Ren suốt (DIN933) và Ren lửng (DIN931) - Vật liệu chế tạo: Inox 201, Inox 304, Inox 316,... - Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan,... Bu lông lục giác ngoài Inox Bu lông lục giác ngoài Inox là loại Bu lông có khả năng chống ăn mòn rất tốt, được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề: - Trong dân dụng: lặp đặt cho các công trình xây dựng ngoài trời, lắp đặt bồn nước ngoài trời, lắp đặt thiết bị y tế, lắp đặt đồ gia dụng,... - Trong công nghiệp: được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ- Trong công nghiệp nặng: công nghiệp đóng tàu, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí ga công nghiệp, các nhà máy hóa chất,...
- Trong công nghiệp nhẹ: được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, lắp đặt đường ống ở những trạm xử lý nước thải, ngành dệt nhuộm,...
Thanh ren (Ty ren):
Thanh ren (Ty ren) là sản phẩm cực kỳ quan trọng trong xây dựng công trình, đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Thanh ren (Ty ren) được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng những công trình dân dụng.
Bu lông nở (Tắc kê nở):
Bu lông nở (Tắc kê nở) là loại Bu lông được cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt. Bu lông nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình. Bu lông nở Inox 304 được ứng dụng trong liên kết giữa các bản mã, các giá đỡ, các kết cấu thép với kết cấu bê tông, các hệ thống giá đỡ hoặc kết cấu giàn thép không gian với tường bê tông và các công trình. Bu lông nở Inox 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghềBu lông hóa chất (Thanh ren hóa chất):
Bu lông hóa chất gồm Thanh ren và loại keo epoxy hai thành phần được trộn với nhau theo tỷ lệ 1:3. Khả năng bám dính giữa keo và bê tông cốt thép là rất lớn khoảng 13-15 N/mm2, tùy thuộc vào đường kính và mác Bê tông. Bu lông (Thanh ren) hóa chất Hóa chất dạng con nhộng Hóa chất Epcon Ramset G5 Pro Hóa chất Matit AC500.CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT PHÚC LÂM
VPGD: Số 17, ngõ 1295 Giải Phóng, P. Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Điện thoại: 024 666 242 39 | Hotline: 0986 80 10 82 | 0984 260 112
Email: vattuphuclam@gmail.com | Web: www.vattuphuclam.com.vn
Từ khóa » Bu Lông M48 Thông Số
-
BU LÔNG NEO M48 (UY TÍN - CHẤT LƯỢNG) | BẢNG GIÁ | TP.HCM
-
Bu Lông, Vít, Vít Cấy Ren Hệ Mét M4 - M48
-
Kích Thước Bu Lông Tiêu Chuẩn
-
Bảng Giá Bulong Thép M30 - M48 - Nam Quốc Thịnh
-
Đai ốc M48 - Bu Lông Ốc Vít
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M48 Tại Hà Nội - Bulongthanhren
-
Bu Lông Móng M48
-
Bulong Neo Móng M48
-
Bu Lông Móng M48
-
Kích Thước Bu Lông Tiêu Chuẩn - ChinhBuLon
-
Bulong Lục Giác Ngoài M48 - VinP
-
Kích Thước Của Bulong Và Bu Lông Liên Kết Thông Dụng
-
Kích Thước Bu Lông Tiêu Chuẩn Phúc Lâm