Bữa ăn Trưa Tiếng Anh Là Gì? - Hello Sức Khỏe
Bữa ăn trưa tiếng anh là gì? Bữa ăn trưa không còn quá xa lạ chúng ta nữa, bữa ăn trưa rất quan trọng chúng ta không thể bỏ qua, bởi một ngày làm việc để có thể làm tốt cần ăn đầy đủ bữa sáng, bữa tối và không thể thiếu bữa trưa, vậy bữa ăn trưa tiếng anh là gì? cùng theo dõi bài viết này nhé!
Xem Nhanh
- Bữa ăn trưa tiếng anh là gì
- Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống
- Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống
Bữa ăn trưa tiếng anh là gì
Bữa ăn trưa tiếng anh là “Lunch”
EX:
My lunch is very healthy
- Bữa ăn trưa của tôi rất lành mạnh
Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống
Ẩm thực rất đa dạng do đó thói quen ăn uống nhiều người cũng khác nhau, dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống.
- Breakfast: bữa sáng
- Lunch: bữa trưa
- Dinner: bữa tối
- Brunch: bữa giữa sáng và trưa
- Supper: bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ
- Snack: bữa ăn phụ, ăn vặt
- Một số loại đồ ăn thường thấy
- Junk food: đồ ăn vặt
- Traditional cuisine: món ăn truyền thống
- International cuisine: món ăn quốc tế
- Vegetarian food: món chay
- Speciality: đặc sản
- Processed foods: thức ăn đã chế biến sẵn
- Ready meals or take-aways: thức ăn mang đi đã làm sẵn
- Home-cooked meal: bữa cơm nhà
- Organic food: thực phẩm hữu cơ như: thịt, cá
- Fresh produce: những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả
Từ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn
Không chỉ nhiều thức ăn và không phải ai cũng có một vị giác giống nhau và làm thế nào để nhận xét về 1 món ăn, dưới đấy là những tính từ giúp bạn làm điều đó.
- Sweet: ngọt, có mùi thơm, như mật ong
- Sickly: tanh (mùi)
- Sour: chua, ôi, thiu
- Salty: có muối, mặn
- Delicious: thơm tho, ngon miệng
- Tasty: ngon, đầy hương vị
- Bland: nhạt nhẽo
- Poor: chất lượng kém
- Horrible: khó chịu (mùi)
- Spicy: cay, có gia vị
- Hot: nóng, cay nồng
Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống
- Obesity: sự béo phì
- Allergy: sự dị ứng
- To be overweight: quá cân
- To be underweight: thiếu cân
- To eat like a bird: ăn ít
- To eat like a horse: ăn nhiều
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- máy chạy bộ elips
- ghế massage elips
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
- To go on a diet: ăn uống theo chế độ
- Healthy appetite: khả năng ăn uống tốt
- Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
- To be allergic to something: bị dị ứng với cái gì
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/
Có thể bạn quan tâm:
- Buồn ngủ mà không ngủ được do đâu và khắc phục thế nào?
- Cơm hộp tiếng Anh là gì
- Tiết lộ top địa chỉ Spa quận 1 dân văn phòng thường ghé “nghỉ trưa”
- 8 Nguyên tắc vàng về thời điểm uống nước tốt nhất cho sức khỏe
- Chăm da đẹp đỉnh cao với 6 khung giờ vàng, có 1 mốc cẩn thận skincare thành công cốc
- Cách mát xa mặt đẹp cho bạn những kiến thức cần biết
Từ khóa » Bữa Xế Tiếng Anh
-
Các Bữa ăn Trong Tiếng Anh - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Bữa Xế Chiều Tiếng Anh Là Gì
-
Ăn Chiều Tiếng Anh Là Gì
-
TÊN CÁC BỮA ĂN VÀ GIAO... - Yêu Lại Từ đầu Tiếng Anh - Facebook
-
Cách Gọi Tên Các Bữa ăn Trong Tiếng Anh (meals)
-
Bữa Trưa Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Các Bữa ăn Hằng Ngày
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thức ăn Và đồ Uống - Paris English
-
Bữa ăn Xế Tiếng Anh Là Gì - LuTrader
-
→ ăn Xế, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĂN NHẸ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Bữa ăn Trong Tiếng Anh - .vn
-
Bữa ăn Nhẹ Tiếng Anh Là Gì
-
Bữa Trưa Tiếng Anh Là Gì? - Hỏi Gì 247
-
Bữa ăn Nhẹ Tiếng Anh Là Gì - Hội Buôn Chuyện